Bài 1 trang 65 sgk hóa học 8
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) \(1,5\) mol nguyên tử Al;
b) \(0,5\) mol phân tử H2;
c) \(0,25\) mol phân tử NaCl;
d) \(0,05\) mol phân tử H2O
Bài giải:
a) \(1,5\) mol nguyên tử Al có chứa \(1,5\) N nguyên tử Al
hay: \(1,5{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}9.{\rm{ }}{10^{23}}\) (nguyên tử Al)
b) \(0,5\) mol phân tử H2 có chứa \(0,5\) N phân tử H2
hay: \(0,5{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}3{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}}\) (phân tử H2)
c) \(0,25\) mol phân tử NaCl có chứa \(0,25\) N phân tử NaCl
hay: \(0,25{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}1,5{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}}\) (phân tử NaCl)
d) \(0,05\) mol phân tử H2O có chứa \(0,05\) N phân tử H2O
hay: \(0,05{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}0,3{\rm{ }}.{10^{23}}\) (phân tử H2O)
Bài 2 trang 65 sgk hóa học 8
Em hãy tìm khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2
b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO
c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2
d) 1 mol phân tử NaCl, 1 mol phân tử C12H22O11 (đường)
Bài giải:
a) MCl = 35,5 g; \(M_{Cl_{2}}\) = 71 g;
b) MCu = 64 g; MCuO = 64 + 16 = 80 g;
c) MC = 12 g; MCO = 12 + 16 = 28 g; \(M_{CO_{2}}\) = 12 + 16 . 2 = 44 g;
d) MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g;
\(M_{C_{12}H_{22}O_{11}}\) = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g.
Bài 3 trang 65 sgk hóa học 8
Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của:
a) 1 mol phân tử CO2; 2 mol phân tử H2; 1,5 mol phân tử O2;
b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.
Bài giải:
a) 1 mol phân tử CO2; \(V_{CO_{2}}\) = 22,4 lít
2 mol phân tử H2; \(V_{H_{2}}\) = 2 . 22,4 = 44,8 lít
1,5 mol phân tử O2; \(V_{O_{2}}\) = 22,4 . 1,5 = 33,6 lít
b) 0,25 mol phân tử O2 \(V_{O_{2}}\) = 22,4 . 0,25 = 5,6 lít
1,25 mol phân tử N2. \(V_{N_{2}}\) = 22,4 . 1,25 = 28 lít
Thể tích hỗn hợp: Vhh = 5,6 + 28 = 33,6 lít
Bài 4 trang 65 sgk hóa học 8
Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:
H2O; HCl; Fe2O3; C12H22O11.
Bài giải:
Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.
- Khối lượng mol phân tử H2O;
\({M_{{H_2}O}}\) = 1.2 + 16 = 18 g
- Khối lượng mol phân tử HCl:
MHCl = 1 + 35,5 = 36, 5 g
- Khối lượng mol phân tử Fe2O3;
\({M_{F{{\rm{e}}_2}{O_3}}}\) = 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g
- Khối lượng mol phân tử C12H22O11:
\({M_{{C_{12}}{H_{22}}{O_{11}}}}\) = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 67 bài 19 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Sách giáo khoa (SGK) Hóa học 8. Câu 1: Kết luận nào sau đây đúng...
Giải bài tập trang 69 bài 20 Tỉ khối của chất khí Sách giáo khoa (SGK) Hóa học 8. Câu 1: Hãy cho biết...
Giải bài tập trang 71 bài 21 Tính theo công thức hóa học Sách giáo khoa (SGK) Hóa học 8. Câu 1: Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau...
Giải bài tập trang 75 bài 22 Tính theo phương trình hóa học Sách giáo khoa (SGK) Hóa học 8. Câu 1: Sắt tác dụng với axit clohiđric...