Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Hóa học 8

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Giải bài tập trang 65 bài 18 mol Sách giáo khoa (SGK) Hóa học 8. Câu 1: Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau...

Bài 1 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:

a) \(1,5\) mol nguyên tử Al;

b) \(0,5\) mol phân tử H2;

c) \(0,25\) mol phân tử NaCl;

d) \(0,05\) mol phân tử H2O

Bài giải:

a) \(1,5\) mol nguyên tử Al có chứa \(1,5\) N nguyên tử Al

hay: \(1,5{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}9.{\rm{ }}{10^{23}}\) (nguyên tử Al)

b) \(0,5\) mol phân tử H2 có chứa \(0,5\) N phân tử H2

hay: \(0,5{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}3{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}}\) (phân tử H2)

c) \(0,25\) mol phân tử NaCl có chứa \(0,25\) N phân tử NaCl

hay: \(0,25{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}1,5{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}}\) (phân tử NaCl)

d) \(0,05\) mol phân tử H2O có chứa \(0,05\) N phân tử H2O

hay: \(0,05{\rm{ }}.6{\rm{ }}.{\rm{ }}{10^{23}} = {\rm{ }}0,3{\rm{ }}.{10^{23}}\) (phân tử H2O)

 


Bài 2 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy tìm khối lượng của:

a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2

b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO

c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2

d) 1 mol phân tử NaCl, 1 mol phân tử C12H22O11 (đường)

Bài giải:

a) MCl = 35,5 g;                   \(M_{Cl_{2}}\) = 71 g;

b) MCu = 64 g;                     MCuO = 64 + 16 = 80 g; 

c) MC  = 12 g;                     MCO = 12 + 16 = 28 g;    \(M_{CO_{2}}\) = 12 + 16 . 2 = 44 g;

d) MNaCl  = 23 + 35,5 = 58,5 g;

\(M_{C_{12}H_{22}O_{11}}\) = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g.


Bài 3 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của:

a) 1 mol phân tử CO2; 2 mol phân tử H2; 1,5 mol phân tử O2;

b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.

Bài giải:

a) 1 mol phân tử CO2;               \(V_{CO_{2}}\) = 22,4 lít

2 mol phân tử H2;                     \(V_{H_{2}}\) = 2 . 22,4 = 44,8 lít

1,5 mol phân tử O2;                  \(V_{O_{2}}\) = 22,4 . 1,5 = 33,6 lít

b) 0,25 mol phân tử O2               \(V_{O_{2}}\) = 22,4 . 0,25 = 5,6 lít

 1,25 mol phân tử N2.                 \(V_{N_{2}}\) = 22,4 . 1,25 = 28 lít

Thể tích hỗn hợp:                      Vhh = 5,6 + 28 = 33,6 lít



Bài 4 trang 65 sgk hóa học 8

Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:

H2O;       HCl;        Fe2O3;       C12H22O11.

Bài giải:

Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.

- Khối lượng mol phân tử H2O;        

\({M_{{H_2}O}}\) = 1.2 + 16 = 18 g

- Khối lượng mol phân tử HCl:        

 MHCl = 1 + 35,5 = 36, 5 g

 - Khối lượng mol phân tử  Fe2O3;      

\({M_{F{{\rm{e}}_2}{O_3}}}\) = 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g

- Khối lượng mol phân tử C12H22O11:

\({M_{{C_{12}}{H_{22}}{O_{11}}}}\) = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me