1. Listen and repeat.
Click here to listen
Script:
Did they go to a museum? Yes, they did.
Did Amy buy a postcard? No, she didn't. She bought a model.
Which museum did you go to? We went to the dinosaur one.
What did you see? We saw dinosaur bones.
Dịch:
Họ đã đến bảo tàng sao? Đúng vậy, họ đã đến.
Amy đã mua bưu thiếp sao? Không, cô ấy không mua. Cô ấy đã mua mô hình.
Bạn đã đến bảo tàng nào? Chúng tôi đã đến bảo tàng khủng long.
Bạn đã nhìn thấy gì? Chúng tôi đã nhìn thấy xương khủng long.
2. Write notes about you. Then ask and answer with your friend.
|
You |
Your friend |
1. Where did you go on… ? |
|
|
2. What did you see? |
|
|
3. What did you eat? |
|
|
4. Who did you see? |
|
|
5. Did you buy anything? |
|
|
6. Did you have a good day? |
|
|
+ Where did you go on Saturday?
=>I went to the park.
Hướng dẫn giải:
|
You |
Your friend |
1. Where did you go on Saturday ? |
Park |
Ha Noi Museum |
2. What did you see? |
Many children |
Many things from old days |
3. What did you eat? |
Juice in there |
Sandwich out side |
4. Who did you see? |
My friend |
My teacher |
5. Did you buy anything? |
Yes, I did. |
No, I didn't. |
6. Did you have a good day? |
Yes, I did. |
Yes, I did. |
+ Where did you go on Saturday?
=>I went to the park.
+ What did you see?
=>I saw many children.
+ What did you eat?
=>I ate juice in there.
+ Who did you see?
=> I saw my friend.
+ Did you buy anything?
=> Yes, I did.
+ Did you have a good day?
=> Yes, I did.
Dịch:
+ Bạn đã đi đâu vào thứ Bảy?
=> Tôi đã đến công viên
+ Bạn đã nhìn thấy gì?
=> Tôi thấy nhiều trẻ em.
+ Bạn đã ăn gì?
=> Tôi đã ăn hoa quả ở đó.
+ Bạn đã nhìn thấy ai?
=> Tôi đã nhìn thấy bạn của tôi
+ Bạn có mua thứ gì không?
=>Có, tôi có mua.
+ Bạn có một ngày tốt đẹp chứ.
=> Vâng
3. Write about what you and your friend did on another sheet of paper.
About me: On Saturday, I went to the park. I saw many children. I ate juice in there. I saw my friend. I bought many things in there. That's a good day!
About my friend: On Saturday, my friend went to Ha Noi Museum. She saw many things from old days. She ate sandwich out side. She saw her teacher in there. She didn't buy anything. That's a good day!
4. Listen and sing.
Click here to listen
Script:
My school trip
Where did you go
When you went on your trip?
Did you go to a museum
Or a farm or a ship?
When it was lunchtime,
What did you do?
Did you buy a sandwich
Or take one with you?
I went to a museum
And saw paintings old and new.
I bought a jelly sandwich
Ans I bought this pin for you.
Dịch:
Chuyến đi của trường tôi.
Bạn đã đi đâu?
Bạn đã đi khi nào?
Bạn đã đến bảo tàng phải không
Hay là đến cánh đồng, hay đi tàu?
Bạn đã ăn trưa khi nào?
Bạn đã làm gì?
Bạn đã mua sandwich phải không?
Hay bạn mang theo một cái?
Tôi đã đến bảo tàng
Và tôi nhìn thấy nhiều tranh sơn dầu cổ và mới
Tôi đãmua sandwich
Và tôi đã mua cái này cho bạn.
Giaibaitap.me
Giải bài tập Lesson Four: Phonics and Spelling - Unit 5 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Five: Skill Time! - Unit 5 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Six - Unit 5 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson One: Words - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5