Đề bài
1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Đọc |
Viết |
Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông |
215 dam2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông |
|
|
9105 dam2 |
|
821 hm2 |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
|
2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 dam2 = .........m2 2 dam2 90m2 = ....... m2
15 hm2 = .........dam2 17 dam2 5m2 = ....... m2
500m2 = ........dam2 20 hm2 34 dam2 = ....dam2
7000 dam2 = .....hm2 892m2 = ......dam2......m2
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1m2 = ..............dam2
4m2 = .............dam2
38m2 = ..........dam2
1dam2 = ...........hm2
7 dam2 = .........hm2
52 dam2 = ..........hm2
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)
Mẫu:
\(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)
6 dam2 28m2 = .....................
25 dam2 70m2 = ...................
64 dam2 5m2 = ....................
Đáp án
1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Đọc |
Viết |
Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông |
215 dam2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông |
18700 dam2 |
Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông |
9105 dam2 |
Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông |
821 hm2 |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
76030 hm2 |
2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 dam2 = 300 m2 2 dam2 90m2 = 290 m2
15 hm2 = 1500 dam2 17 dam2 5m2 = 1705 m2
500m2 = 5 dam2 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2
7000 dam2 = 700 000 hm2 892m2 = 8dam2 92m2
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1m2 = \({1 \over {100}}\) dam2
4m2 = \({4 \over {100}}\) dam2
38m2 = \({{38} \over {100}}\) dam2
1dam2 = \({1 \over {100}}\) hm2
7 dam2 = \({7 \over {100}}\) hm2
52 dam2 = \({{52} \over {100}}\) hm2
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)
Mẫu:
\(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)
\(\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 34 bài mi-li-mét vuông - bảng đơn vị đo độ dài Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 35 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 36 bài héc-ta Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 37 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông...