1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :
a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m
b. Chiều dài \({4 \over 5}dm\) , chiều rộng \({1 \over 3}dm\) , chiều cao \({3 \over 4}dm\)
2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?
3. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
3m |
\({4 \over 5}dm\) |
|
Chiều rộng |
2m |
|
0,6cm |
Chiều cao |
4m |
\({1 \over 3}dm\) |
0,5cm |
Chu vi mặt đáy |
|
2dm |
4cm |
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Bài giải
1.
a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
(1,5 + 0,5) ⨯ 2 = 4 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 1,1 = 4,4 (m2)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 (m2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 (m2)
b. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
\(\left( {{4 \over 5} + {1 \over 3}} \right) \times 2 = {{34} \over {15}}\left( m \right)\)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
\({{34} \over {15}} \times {3 \over 4} = {{17} \over {10}}\,\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
\({4 \over 5} \times {1 \over 3} = {4 \over {15}}\,\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
\({{17} \over {10}} + 2 \times {4 \over {15}} = {{67} \over {30}}\,\left( {{m^2}} \right)\)
Đáp số : a. 4,4m2 ; 5,9m2 ; b. \({{17} \over {10}}{m^2}\,;\,{{67} \over {30}}{m^2}\)
2.
Bài giải
Hình lập phương cạnh 5cm.
Tính :
Diện tích một mặt hình lập phương :
5 ⨯ 5 = 25 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương :
25 ⨯ 4 = 100 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương :
25 ⨯ 6 = 150 (cm2)
Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :
4 ⨯ 5 = 20 (cm)
Diện tích một mặt hình lập phương mới :
20 ⨯ 20 = 400 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương mới :
400 ⨯ 4 = 1600 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương mới :
400 ⨯ 6 = 2400 (cm2)
Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh (toàn phần) mới (sau khi tăng) chia cho diện tích xung quanh (toàn phần) cũ (trước khi tăng), ta được số lần tăng lên :
1600 : 100 = 16 (lần)
2400 : 150 = 16 (lần)
Vậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.
3.
Chu vi mặt đáy hình hộp (1) : (3 + 2) ⨯ 2 = 10m
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1) :
10 ⨯ 4 = 40m2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (1) :
40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2
Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2) :
\(2:2 - {4 \over 5} = {1 \over 5}dm\)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2) :
\(2 \times {1 \over 3} = {2 \over 3}d{m^2}\)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2) :
\({2 \over 3} + 2 \times {1 \over 5} \times {4 \over 5} = {{74} \over {75}}d{m^2}\)
Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3) :
4 : 2 – 0,6 = 1,4cm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3) :
4 ⨯ 0,5 = 2cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3) :
2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68cm2
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
3m |
\({4 \over 5}dm\) |
1,4cm |
Chiều rộng |
2m |
\({1 \over 5}dm\) |
0,6cm |
Chiều cao |
4m |
\({1 \over 3}dm\) |
0,5cm |
Chu vi mặt đáy |
10m |
2dm |
4cm |
Diện tích xung quanh |
40m2 |
\({2 \over 3}d{m^2}\) |
2cm2 |
Diện tích toàn phần |
52m2 |
\({{74} \over {75}}d{m^2}\) |
3,68cm2 |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 30 bài thể tích của một hình Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Cho hai hình A và B như hình dưới đây...
Giải bài tập trang 31 bài xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 32 bài mét khối Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 33 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1.a. Viết cách đọc các số đo sau...