1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Hình hộp chữ nhật có :…..... mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.
b. Hình lập phương có : ……… mặt, ………. cạnh, ………. đỉnh.
2. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương :
3. Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng :
4. Cho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).
a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
DQ = AM = ………. = ………..
AB = MN = ………. = ………..
AD = BC = ……….. = ……….
b. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.
Bài giải:
1.
a. Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b. Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
2.
3.
4.
a. DQ = AM = BN = CP
AB = MN = PQ = DC
AD = BC = NP = MQ
b. Diện tích mặt đáy ABCD là :
7 ⨯ 4 = 28 (cm2)
Diện tích mặt bên DCPQ là :
7 ⨯ 5 = 35 (cm2)
Diện tích mặt bên AMQD là :
4 ⨯ 5 = 20 (cm2)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 23 bài diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống...
Giải bài tập trang 24 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp...
Giải bài tập trang 26 bài diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp...
Giải bài tập trang 27 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống...