UNIT 14 : INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
[CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ]
- appalled (a): bị choáng
- appeal /ə'pi:l/ (v): kêu gọi
- dedicated /'dedikeitid/ (a): tận tụy,cống hiến
- disaster-stricken /dɪˈzɑːstə(r) - /ˈstrɪkən/(a): bị thiên tai tàn phá
- epidemic /,epi'demik/(n): bệnh dịch
- hesitation /,hezi'tei∫n/ (n): sự do dự
- initiate /ɪˈnɪʃieɪt/(v): khởi đầu
- tsunami /tsu'na:mi/(n): sóng thần
- wash (away) (v): quét sạch
- wounded /'wu:ndid/ (a): bị thương
- soldier /'souldʒə/ (n): người lính
- delegate /ˈdelɪɡət/(n): người đại diện
- convention /kən'ven∫n/ (n): hiệp định
- federation /,fedə'rei∫n/ (n): liên đoàn
- emergency /i'mə:dʒensi/ (n): sự khẩn cấp
- temporary /'temprəri/ (a):tạm thời,lâm thời
- headquarters /'hed'kwɔ:təz/ (HQ) (n): sở chỉ huy
- colleague /kɔ'li:g/ (n): bạn đồng nghiệp
- livelihood /'laivlihud/ (n): cách kiếm sống
- arrest /ə'rest/ (v): bắt giữ
- aim /eim/ (v): nhắm/ đề ra mục tiêu
- relief /ri'li:f/ (n): sự trợ giúp
- comprise /kəm'praiz/ (v): gồm có, bao gồm
- impartial /im'pɑ:∫əl/ (a): công bằng, vô tư
- neutral /'nju:trəl/ (n): nước trung lập
- relieve /ri'li:v/ (v): an ủi
- peacetime /'pi:staim/(n): thời bìnhh
- agency /'eidʒənsi/(n): cơ quan, tác dụng
- stand for :là chữ viết tắt của cái gì.., tha thứ
- stand in :đại diện cho
- objective /ɔb'dʒektiv/ (a): (thuộc) mục tiêu
- potential /pə'ten∫l/ (a): (n): tiềm năng
- advocate /ˈædvəkeɪt/ (v): biện hộ
Loigiaihay.com
Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.)
Work ill pairs. Look at the picture. Ask and answer the question. What do you know about the organization in the picture?
Work in groups. Discuss the question: "Which inte ational organizations would you like to work for: WWF, WHO or the UN? Explain your choice. Use the following suggestions.