8. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đổi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là
A. 1,02.105. B. 6. 105
C. 6. 106. D. 3. 106.
9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển
A. theo chiều 5’ -> 3’ và cùng chiều với mạch khuôn.
B. theo chiều 3’ -> 5’ và ngược chiều với mạch khuôn.
C. theo chiều 5’ -> 3’ và ngược chiều với chiều mạch khuôn.
D. ngẫu nhiên.
10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã ?
A. rARN. B. tARN.
C. mARN. D. Cả 3 loại.
11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA ?
A. AGXUUAGXA. B. UXGAAUXGU.
C. TXGAATXGT. D. AGXTTAGXA.
12. Phiên mã là quá trình
A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. nhân đôi ADN.
C. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN.
13. Các mã bộ ba khác nhau ở
A. số lượng các nuclêôtit.
B. thành phần các nuclêôtit.
C. trình tự các nuclêôtit.
D. cả B và C
14. Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa) ?
A. AUA, UAA, UXG. B. AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA D. XUG, AXG, GUA.
ĐÁP ÁN
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 13 Chương I Cơ chế di truyền và biến dị Sách bài tập Sinh học 12. Câu 15: Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là...
Giải bài tập trang 14 Chương I Cơ chế di truyền và biến dị Sách bài tập (SBT) Sinh học 12. Câu 20: Đột biến là...
Giải bài tập trang 17, 18, 19 Chương II Tính quy luật của hiện tượng di truyền Sách bài tập (SBT) Sinh học 12. Câu 1: Cho bảng tóm tắt các thí nghiệm lai của Menđen ở đậu Hà Lan :...
Giải bài tập trang 20, 21, 22 Chương II Tính quy luật của hiện tượng di truyền Sách bài tập (SBT) Sinh 12. Câu 4: Ở đậu Hà Lan, màu hoa tím trội hoàn toàn so với màu hoa trắng...