Câu 5 trang 124 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 31.3.
Bảng 31,3. Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy luật. |
Nội dung |
Cơ sở tế bào học |
Phân li |
|
|
Tương tác gen không alen |
|
|
Tác động cộng gộp |
|
|
Tác động đa hiệu |
|
|
Di truyền độc lập |
|
|
Liên kết hoàn toàn |
|
|
Hoán vị gen |
|
|
Di truyền liên kết với giới tính |
|
|
Trả lời:
Bảng 31.3. Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy luật |
Nội dung |
Cơ sở tế bào |
Phân li
|
Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. |
Phân li, tổ hợp cặp NST tương đồng. |
Tương tác gen không alen |
Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình thành tính trạng. |
Các cặp NST tương đồng phân li độc lập. |
Tác động cộng gộp |
Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình thành tính trạng. |
Các cặp NST tương đồng phân li độc lập. |
Tác động đa hiệu |
1 gen chi phối nhiều tính trạng. |
Như định luật phân li. |
Phân li độc lập |
Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân li độc lập với nhau trong phát sinh giao tử. |
Như tương tác gen không alen. |
Liên kết hoàn toàn |
Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát sinh giao tử và thụ tinh. |
Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng. |
Hoán vị gen |
Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen không alen. |
Trao đổi những đoạn tương ứng của cặp NST tương đồng. |
Di truyền liên kêt với giới tính |
Tính trạng do gen trên X quy định di truyền chéo, còn do gen trên Y di truyền trực tiếp. |
Nhân đôi, phân li, tổ hợp của cặp NST giới tính. |
Câu 6 trang 124 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền dấu + (nếu cho là đúng ) vào bảng 31.4
Bảng 31.4. So sánh đột biến và thường biến
Các chỉ tiêu so sánh |
Đột biến |
Thường biến |
- Không liên quan tới biến đổi trong kiểu gen - Di truyền được - Mang tính cá biệt, xuất hiện ngẫu nhiên - Theo hướng xác định - Mang tính chất thích nghi cho cá thể - Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá |
|
|
Trả lời:
Bảng 31.4. So sánh đột biến và thường biến
Các chỉ tiêu so sánh |
Đột biến |
Thường biến |
- Không liên quan với biến đổi trong kiểu gen |
|
+ |
- Di truyền được |
+ |
|
- Mang tính cá biệt, xuất hiện ngẫu nhiên |
+ |
|
- Theo hướng xác định |
|
+ |
- Mang tính thích nghi cho cá thể |
|
+ |
- Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá |
+ |
|
Câu 7 trang 125 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền dấu + (nếu cho là đúng) vào bảng 31.5
Bảng 31.5. So sánh quần thể tự phối và ngẫu phối
Các chỉ tiêu so sánh |
Tự phối |
Ngẫu phối |
- Làm giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ lệ đồng hợp tử qua các thế hệ - Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể - Tần số các alen không đổi qua các thế hệ - Có cấu trúc p2 AA : 2pq Aa : q2 aa - Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ - Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú |
|
|
Trả lời:
Bảng 31.5. So sánh quần thể tự phối và ngẫu phối
Các chỉ tiêu so sánh |
Tự phối |
Ngẫu phối |
- Làm giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ lệ đồng hợp tử qua các thế hệ |
+ |
|
- Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể |
|
+ |
- Tần số các alen không đổi qua các thế hệ |
+ |
+ |
- Có cấu trúc p2 AA : 2pq Aa : q2 aa |
|
+ |
- Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ |
+ |
|
- Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú |
|
+ |
Câu 8 trang 125 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 31.6
Bảng 31. 6. Nguồn vật liệu và phương pháp chọn giống
Đối tượng |
Nguồn vật liệu |
Phương pháp |
Vi sinh vật |
|
|
Thực vật |
|
|
Động vật |
|
|
Trả lời:
Bảng 31. 6. Nguồn vật liệu và phương pháp chọn giống
Đối tượng |
Nguồn vật liệu |
Phương pháp |
Vi sinh vật |
Đột biến |
Gây đột biến nhân tạo |
Thực vật |
Đột biến, biến dị tổ hợp |
Gây đột biến, lai tạo |
Động vật |
Biến dị tổ hợp (chủ yếu), đột biến |
Lai tạo |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 125, 126 SGK Sinh học 12 Nâng cao. Câu 1: Trong kĩ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là...
Giải bài tập trang 126 SGK Sinh học 12 Nâng cao. Câu 1: Mã di truyền trên mARN được đọc theo...