Bài 1 – Trang 163 – SGK Hóa học 12
1. Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn ; B. Bb, Sn, Ni, Zn ;
C. Ni, Sn, Zn, Pb ; D. Ni, Zn, Pb, Sn .
Trả lời.
Đáp án B.
Bài 2 – Trang 163 – SGK Hóa học 12
2. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A.Zn ; B. Ni ;
C. Sn ; D. Cr.
Trả lời.
Đáp án C.
Bài 3 – Trang 163 – SGK Hóa học 12
3. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là :
A.60 gam.
B. 80 gam.
C. 85 gam.
D. 90 gam.
Hướng dẫn giải.
Đáp án B.
Ta có sơ đồ phản ứng :
MgO + Fe2O3 + CuO + H2SO4 -> MgSO4 + Fe2 (SO4)3 + CuSO4 + H2O.
Từ sơ đồ trên ta thấy : nO (của oxit) = \(n_{SO_{4}^{2-}}\) (của muối) = 0,6 mol.
=> mO = 16.0,6 = 9,6 (gam) ; mkim loại = 32 – 9,6 = 22,4 (gam).
mmuối = mkim loại + \(m_{SO_{4}^{2-}}\) = 22,4 + 96.0,6 = 80 (gam).
Bài 4 – Trang 163 – SGK Hóa học 12
4. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. ZnO ; B. Zn(OH)2 ;
C. ZnSO4 ; D. Zn(HCO3)2 .
Hướng dẫn.
Đáp án C.
Bài 5 – Trang 163 – SGK Hóa học 12
5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hóa trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ?
A. MgSO4 B. CaSO4 ;
C. MnSO4 ; D. ZnSO4.
Hướng dẫn.
Đáp án D.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 165 bài 37 luyện tập tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt SGK Hóa học 12. Câu 1: Điền công thức hóa học của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau...
Giải bài tập trang 166 bài 38 luyện tập tính chất hóa học của Crom, đồng và hợp chất của chúng SGK Hóa Học 12. Câu 1: Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau...
Giải bài tập trang 167 bài 38 luyện tập tính chất hóa học của Crôm, đồng và hợp chất của chúng SGK Hóa Học 12. Câu 4: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X...
Giải bài tập trang 174 bài 40 nhận biệt một số ion trong dung dịch sgk Hóa học lớp 12. Câu 1: Có 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: Ba2+, NH4+, Al3+. Trình bày cách tách và nhận biết mỗi ion từ dung dịch A...