UNIT 11: SOURCES OF ENERGY
Các nguồn năng lượng
1.alternative (a): thay thế
2. at the same time (exp): cùng lúc đó
3. available (a): sẵn có
4. coal (n) : than đá
5. dam (n): đập (ngăn nước)
6. electricity (n): điện
7. energy (n): năng lượng
8. exhausted (a) : cạn kiệt
9. fossil fuel (n): nhiên liệu hóa thạch
10. geothermal heat (n) : địa nhiệt
11. infinite (a) : vô hạn
12. make use of (exp) : tận dụng
13. nuclear energy (a): năng lượng hạt nhân
14. plentiful (a): nhiều
15. power demand (n): nhu cầu sử dụng điện
16. release (v) : phóng ra
17. reserve (n) : trữ lượng
18. solar energy (n) : năng ượng mặt trời
19. solar panel (n) : tấm thu năng lượng mặt trời
20. windmill (n): cối xay gió
21. abundant (a)[ə'bʌndənt]: dồi dào, phong phú
22. convenient (a) [kən'vi:njənt]: tiện lợi
23. enormous (a) [i'nɔ:məs]: to lớn, khổng lồ
24. harmful (a)[hɑ:mful]: có hại
25. hydroelectricity (n) [,haidrouilek'trisiti]: thủy điện
26. nuclear reactor (n) ['nju:kliə [ri:'æktə]: phản ứng hạt nhân
27. radiation (n) [,reidi'ei∫n]: phóng xạ
28. renewable (a) [ri'nju:əbl]: có thể thay thế
29. run out (v) [rʌn'aut]: cạn kiệt
30. ecologist (n) [i'kɔlədʒist]: nhà sinh thái học
+ ecology (n) [i'kɔlədʒi]: sinh thái học
31. as can be seen (exp) [si:n]: có thể thấy
32. consumption (n) [kən'sʌmp∫n]: sự tiêu thụ
33. make up (v) ['meikʌp]: chiếm (số lượng)
34. conduct (v) ['kɔndʌkt]: tiến hành
35. experiment (n) [iks'periment]: cuộc thí nghiệm
36. extraordinary (a) [iks'trɔ:dnri]: lạ thường
37. overlook (v) [,ouvə'luk]: nhìn ra
38. progress (n)['prougres]: sự tiến triển
39. research (v) [ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫]: nghiên cứu
40. surround (v) [sə'raund]: bao quanh
Loigiaihay.com
Work in pairs. Answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi sau.)
he following statements list some advantages and disadvantages of various sources of energy. Read and tick (V) the appropriate box A (for the advantages) or D (for the disadvantages), then compare the results with partner's.
Work in pairs. List some of the things you use energy for in your house. (Liệt kê một số trong những thứ sử dụng nâng lượng trong nhà của bạn.)
Study the chart about energy consumption in Highland in 2000 and fill in the gaps with the information from the chart. (Nghiên cứu biểu đồ về tiêu thụ năng lượng ở Tây Nguyên năm 2000 và điền vào các chỗ trống với các thông tin từ biểu đồ.)