1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. inspire B. person
C. major D. female
2. A. support B. window
C. pursue D. employ
3. A. party B. workforce
C. accept D. student
4. A. freedom B. fighter
C. image D. admire
5. A. problem B. open
C. correct D. follow
6. A. police B. famous
C. courage D. office
Đáp án:
1. A 2. B 3. C
4. D 5. C 6. A
2. Read the following sentences aloud. Underline the two-syllable words and put a mark (') before the stressed syllable.
Đọc to các câu sau đây. Gạch dưới các từ có hai âm tiết và đặt một dấu (') trước trọng âm.
1. Working mothers can inspire their kids with their hard work and devotion.
2. Now I wish I could pursue a medical career to become a doctor.
3. Two thirds of the workforce in this textile factory is female.
4. All of the students have admired his excellent teaching.
5. Educated women are becoming more independent and they may not wait for their husbands' decisions.
6. This female firefighter is famous for her courage and strong will.
Đáp án:
1. 'working,'mothers, in'spire
2. pur'sue, ca'reer, be'come, 'doctor
3. 'workforce, 'textile, 'factory, 'female
4. 'students, ad'mired, 'teaching
5. 'women,'husbands'
6. 'female, 'famous, 'courage
Giaibaitap.me
Tổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 5 Unit 6 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Reading - trang 8 Unit 6 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Speaking - trang 10 Unit 6 Sách bài tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Writing - trang 11 Unit 6 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới