1 Find the word with a stress pattern that is different from the others.
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. preservation B. environment C. economic D. entertainment 2. A. ecology B. scuba-diving C. sustainable D. phenomenon 3. A. development B. destination C. understanding D. degradation 4. A. activity B. enjoyable C. economy D. difficulty 5. A. ecotourist B. contribution C. conservation D. eco-friendly 6. A. economical B. ecological C. environmental D. unavoidable |
Đáp án:
1. B (environment) 2. B (’scuba-diving)
3. A (development) 4. D (’difficulty)
5. A (’ecotourist) 6. C (environ'mental)
2. Put a mark (') before the stressed syllables of the underlined words and read aloud. (Đặt một dấu (') trước những trọng âm của các từ được gạch chân và đọc lớn.)
1. Ecotourists should preserve the ecological balance of the local area.
2. Sustainable tourism attempts to reduce the negative impact on the environment and local culture.
3. Their national economy is largely dependent on tourism.
4. Scuba-diving is the main tourism activity of this island.
5. We should encourage consumers to buy eco-friendly products.
Đáp án:
1. 'Ecotourists, ecological
2. Su'stainable, en'vironment
3. e'conomy
4. 'Scuba-diving, ac'tivity
5. eco-'friendly
Giaibaitap.me
Tổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 35 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Reading - trang 37 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Speaking - trang 39 Unit 10 Sách bài tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Writing - trang 41 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới