Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải bài tập Tiếng Anh 10 - Thí điểm

Unit 3: Music

Tổng hợp các bài tập phần Language trang 27 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới

Vocabulary (Từ vựng)

1. Use the words in the box to complete the definitions.

(Sử dụng các từ trong khung để hoàn thành định nghĩa)

Hướng dẫn giải:

1. talent

2. pop 

3. idol

4. contest

5. fan

6. clip

Tạm dịch:

1. tài năng: một khả năng đặc biệt

2. pop: một loại âm nhạc phổ biến với thanh thiếu niên, với nhịp điệu mạnh mẽ, hài hòa, và nhấn mạnh vào tình yêu lãng mạn

3. thần tượng: một trong những người được ngưỡng mộ, thường xuyên mù quáng hoặc quá mức

4. cuộc thi: một cuộc thi, đặc biệt là một trong đó các thí sinh được đánh giá bởi giám khảo

5. fan: một người hăng hái; một người đam mê

6. clip: một trích đoạn ngắn từ một chương trình truyền hình hoặc phim

2. Give the Vietnamese equivalents to the words from a-g. Then match each of them with the appropriate meaning.

(Viết nghĩa tiếng Việt tương ứng với các từ từ a đến g. Rồi nối mỗi từ với nghĩa phù hợp.)

Hướng dẫn giải:

a. 2

b. 3

c. 1

d. 4

e. 6

f. 5

g. 7

Tạm dịch:

a. album đầu tay - sự xuất hiện đầu tiên của một tập hợp các bản ghi âm được lưu trữ cùng nhau trong một đĩa

b. bài đăng - hiển thị trên Internet

c. bài hát - một bài hát, thường là từ một album dài đầy đủ hoặc đĩa compact

d. tung ra - đưa bài hát hoặc album có sẵn tới công chúng

e. top 40 - 40 bài hát bán chạy nhất trong khoảng thời gian xác định

f. bạch kim - một kỷ lục được trao cho một ca sĩ hay một nhóm có album bán được ít nhất 1 triệu bản.

g. solo - một buổi biểu diễn ca sĩ

3. Use these words to make sentences about the music or singers you know.

(Dùng những từ này để tạo thành các câu về âm nhạc hoặc ca sĩ mà bạn biết)

4. Expand your vocabulary. Add more related words.

(Mở rộng vốn từ của bạn. Thêm vào những từ liên quan.)

Hướng dẫn giải:

 

Pronunciation (Phát âm)

1. Read again the conversation in GETTING STARTED. Circle the words that have the ending sounds /est/, /ant/, and / eit/. 

(Đọc lại đoạn văn ở GETTING STARTED. Khoanh tròn những từ có âm cuối là /est/, /ant/, và / eit/. )

Hướng dẫn giải:

2a. Listen and repeat:

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click vào đây để nghe:


Tạm dịch:

/est/: tốt, bài thi, khách mời, tủ, kiểm tra, nghỉ ngơi, đỉnh

/ənt/: tài năng, hiện tại, đạt được, khác nhau, bố mẹ, hiện tại, dòng

/eɪt/: giáo dục, muộn, tỷ lệ, ngày, tiểu bang, kỉ niệm, tranh luận

2b. Listen and write down the words you hear.

(Nghe và viết lại những từ bạn nghe được.)

Hướng dẫn giải:

commemorate | best talent | different | guest | date | test | achievement | parent 

Tạm dịch:

kỷ niệm | tài năng nhất | khác | khách | ngày | kiểm tra | đạt được | cha mẹ

3. Can you write down one more word for each ending above?

(Bạn có thể viết thêm 1 từ nữa có âm cuối trên?)

Grammar (Ngữ pháp)

Compound sentences (Câu ghép)

1. Match the conjunctions 'and', 'or', 'but' and 'so' with their meanings.

(Nối các từ nối 'và' , 'hoặc', 'nhưng' và 'cho nên' với nghĩa của chúng.)

Hướng dẫn giải:

1. d (and: và)

2. c (or: hoặc)

3. a (but: nhưng) 

4. b (so: cho nên)

Tạm dịch:

1. và - một bổ sung tầm quan trọng như nhau

2. hoặc - sự lựa chọn

3. nhưng - đối lập

4. vì vậy - kết quả

2. Match each heading with the correct end.

(Nối mỗi mệnh đề đầu với kết thúc đúng.)

Hướng dẫn giải:

1. c

2. e

3. a

4. b

5. f

6. d

Tạm dịch:

1. Phòng hòa nhạc có sân khấu lớn - để có đủ chỗ cho nhiều nghệ sĩ biểu diễn cùng lúc.

2. Tại phòng vé, bạn có thể mua vé cho chương trình - hoặc bạn có thể mua chúng trực tuyến.

3. Anh ấy là một nhạc sĩ tài năng - và anh ấy đã nhận được nhiều giải thưởng quốc gia.

4. Buổi hòa nhạc thú vị ngay từ khi bắt đầu - nhưng về cuối nó trở nên nhàm chán.

5. Anh ấy được đề cử cho giải 14 Grammys - và anh ấy giành được giải ba.

6. Cô ấy là nghệ sĩ dương cầm tài năng - nhưng bố mẹ cô ấy thuyết phục cô ấy hoàn thành học ở trường thay vì bắt đầu sự nghiệp.

 

Infinitives (Động từ)

Use to-infinitives or bare infinitives (infinitives without to) to complete the following sentences.

(Sử dụng to-động từ nguyên mẫu hoặc động từ nguyên mẫu không có 'to' để hoàn thành những câu sau.)

Hướng dẫn giải:

1. to sing

2. to make

3. to do 

4. fall

5. ride

6. to buy

Tạm dịch:

1. Một ngày anh ấy hứa sẽ hát cho cô một bài hát. Anh ấy có một giọng hát tuyệt vời!

2. Ca sĩ thiếu niên này đã đủ tuổi để có suy nghĩ riêng.

3. Không ai có thể ép buộc ca sĩ tuổi teen làm bất cứ điều gì mà mẹ cô ấy không đồng ý.

4. Màn trình diễn của anh ấy rất nhàm chán khiến tôi buồn ngủ.

5. Sáng nay nhiều fan của anh đã thấy anh ấy đi cùng bạn gái của mình trên một chiếc xe máy đắt tiền.

6. Tôi không thể quyết định mua một vé trực tuyến hay tại phòng vé.

Loigiaihay.com

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác