11. Thành phần nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào nhân sơ ?
A. Glicôprôtêin.
B. Lipit A.
C. Axit teicôic.
D. Peptiđôglican.
12. Thành phần nào sau đây không phải là duy nhất ở tế bào nhân thực ?
A. Ti thể.
B. Màng nhân.
C. Ribôxôm.
D. Mạng lưới nội chất
13. Vi khuẩn nào sau đây vừa cố định Nitơ, vừa quang hợp ?
A. Azotobacter.
B. Vi khuẩn nốt sần ở cây họ Đậu.
C. Vi khuẩn lam ở cây bèo dâu.
D. Vi khuẩn quang hợp tía.
14. Bào quan nào sau đây chứa các enzim tiêu hoá chất dinh dưỡng và tự phân huỷ các tế bào già ?
A. Lưới nội chất.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Lizôxôm.
D. Perôxixôm.
15. Điều nào sau đây là đúng ?
A. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ Peptiđôglican.
B. Peptiđôglican chỉ có ở vi khuẩn Gram dương mà không có ở vi khuẩn Gram âm.
C. Peptiđôglican là axit béo.
D. Peptiđôglican có cả ở tế bào nhân thực.
Hướng dẫn:
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 165 chương V chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 16: Môi trường nào sau đây là môi trường bán tổng hợp (g/1) ?...
Giải bài tập trang 166 chương V chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 22: Vi sinh vật sử dụng nguồn Cacbon vô cơ và nhận năng lượng từ các chất hoá học được gọi là vi sinh vật...
Giải bài tập trang 167 chương V chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lên men ở vi sinh vật, trừ...
Giải bài tập trang 168 chương V chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sách bài tập (SBT) Sinh học 10. Câu 32: Hiện tượng nào sau đây chỉ có ở hô hấp mà không có ở lên men ?...