UNIT 14. WONDERS OF THE WORLD
Kì quan của thế giới
- construct /kənˈstrʌkt/ (v): kiến trúc
- stonehenge (n): tượng đài kỉ niệm bằng đá
- reach /riːtʃ/(v): đạt đến
- pyramid /ˈpɪrəmɪd/(n): kim tự tháp
- design /dɪˈzaɪn/(v): thiết kế
- opera house /ˈɒprə/(n): nhà hòa nhạc Opera
- summit /ˈsʌmɪt/(n): đỉnh cao nhất, thượng đỉnh
- clue /kluː/(n): gợi ý
- expedition /ˌekspəˈdɪʃn/(n): viễn chinh, thám hiểm
- bored /bɔːd/(a): chán, buồn
- shelter /ˈʃeltə(r)/(n): chỗ ẩn, che chở
- mistake /mɪˈsteɪk/(n): lỗi
- edge /edʒ/ (n): rìa, mép, hàng rào
- advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/(n): quảng cáo
- god /ɡɒd/(n): vị thần
- paragraph /ˈpærəɡrɑːf/(n): đoạn
- heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n): di sản
- Coconut Palm Inn: quán cây cọ dừa
- crystal-clear (a): trong suốt (như pha lê)
- marine /məˈriːn/(a): thuộc biển, hàng hải
- century /ˈsentʃəri/(n): thế kỷ
- memorial /məˈmɔːriəl/(n): tượng đài, đài tưởng niệm
- compile /kəmˈpaɪl/(v): biên soạn, tập hợp
- ranger /ˈreɪndʒə(r)/(n): kiểm lâm
- honor /ˈɒnə(r)/ (v): vinh dự
- snorkel /ˈsnɔːkl/(v): bơi lặn có sử dụng ống thở
- religious /rɪˈlɪdʒəs/(a): tôn giáo
- wonder /ˈwʌndə(r)/(n): kì quan
- royal /ˈrɔɪəl/(a): hoàng gia
- originally /əˈrɪdʒənəli/ (adv): một cách độc đáo sáng tạo
Loigiaihay.com
Câu tường thuật loại câu hỏi Có hay Không (Yes - No questions) có dạng sau:
Match the names of these famous world landmarks to the correct pictures.
1. Practice the dialogue with two classmates. 2. Hoàn thành bài tóm tắt sau, sử dụng từ trong bài hội thoại trên.
Think of 10 famous places. You may use the names of places listed in the box or you can use your 0>vn ideas. Write a Yes/No question about each place. Ask and answer the questions with a partner.