Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since
* Câu tạo:
have/ has + Vpp
* Cảch dùng:
Thì hiện tại hoàn thành với for vả since diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.
* Ví dụ:
- How long have you been here?
We have been here since yesterday.
---> Các bạn đã ờ đây bao lâu rồi?
Chúng tôi ở đây kế từ hôm qua.
- She has studied English for 10 years.
Cô ấy đã học Tiếng Anh được 10 năm rồi.
* Các thể:
| Khẳng định (Positive) | Phù định (Negative) | Nghi vấn (Interrogative) | 
| I/ You/ We/ They have + Vpp. He/ She/ It has + Vpp. | I/ you/ We/ They have not + Vpp. He/ She/ It has not + Vpp | Have I/ you/ we/ they Vpp? Has he/ she/ it Vpp? | 
Ví dụ :
- He has worked as a doctor for 4 years.
Ông ấy làm bác sĩ đã được 4 năm rồi.
- He hasn't worked as a doctor for 4 years.
Ông ẩy không làm bác sĩ cũng đã 4 năm rồi.
- Has he worked as a doctor for 4 years?
Có phải ông ấy làm bác sĩ được 4 năm rồi không?
* Ghi nhớ:
| 
 | since | for | |
| 8 o’clock | Christmas | two hours | a week | 
| Monday | lunchtime | ten minutes | five years | 
| 12 May | s + V (s.past) | a long time | ages | 
| last year | yesterday | three days | six months | 
So sánh tính từ ở bậc ngang bằng. Dạng khẳng định : s + V + as + adj. + as.
Na is new to the neighborhood. She’s talking with Wa about what she going to do on the weekend.
Match the names of places found in a neighborhood with the pictures
- Chào bạn. Mình tên là Nam. - Chào bạn. Rất vui được gặp bạn. Mình tên là Na
