LISTEN AND READ.
Click tại đây để nghe:
Hoa meets Tim at the airport.
Tim: Hoa. I’d like you to meet my parents and my sister, Shannon.
Hoa: How do you do? Welcome to Viet Nam.
Mrs Jones: Thank you. It’s nice to meet you finally, Hoa.
Hoa: Can I help you with your bags, Mrs. Jones?
Mrs. Jones: Thank you. It’s great to be in Viet Nam.
Hoa: Would you mind sitting in the front seat of the taxi, Mr. Jones? I’d like to sit with Tim and Shannon.
Mr. Jones: No problem. I prefer the front seat.
Mrs. Jones: Are we far from Ha Noi?
Hoa: It’s about a 40-minute drive from the city center.
Tim: Look, Shannon! I can see a boy riding a water buffalo.
Shannon: Wow! This is very exciting. Are those rice paddies, Hoa?
Hoa: Yes, and the crop over there is corn. On the left, you can see sugar canes.
Tim: Would you mind if I took a photo?
Hoa: Not at all. I’ll ask the driver to stop the car.
Dịch bài:
Hoa gặp Tim tại sân bay.
Tim: Hoa ơi mình rất muốn giới thiệu bạn với bố mẹ và em gái mình, Shannon.
Hoa: Cháu chào cô chú. Chúc mừng cô chú đã đến thăm Việt Nam.
Cô Jones: Cảm ơn cháu. Rất vui vì cuối cùng đã gặp được cháu, Hoa ạ.
Hoa: Cô đưa cháu xách túi giúp cho, cô Jones.
Bà Jones: Cám ơn cháu. Thật là vui khi đã đến Việt Nam.
Hoa: Chú ngồi hàng ghế trước chú Jones nhé. Cháu thích ngồi cùng Tim và Shannon.
Ông Jones: Ô không sao. Chú thích ngồi đằng trước mà.
Bà Jones: Chúng ta đang ở xa Hà Nội phải không?
Hoa: Dạ lái xe khoảng 40 phút nữa thì vào trung tâm thành phố.
Tim: Nhìn kìa Shannon! Anh thấy một cậu bé đang cưỡi trâu đấy.
Shannon: Ồ, thật là thú vị. Kia là những cánh đồng lúa hả chị Hoa?
Hoa: Đúng vậy. Đằng kia là ngô. Còn phía bên trái là cây mía đấy.
Tim: Mình chụp ảnh nhé!
Hoa: Cử tự nhiên. Mình sẽ nói chú lái xe dừng lại.
1. Practice the dialogue in groups.
(Luyện tập hội thoại theo nhóm.)
|
T |
F |
a. This is the first time Hoa has met Tim’s family |
|
|
b. Hoa helps Mrs. Jones with her luggage. |
|
|
c. The Jones family is traveling from the airport in a bus. => The Jones family is traveling from the airport in a taxi. |
|
|
d. Shannon has never seen rice paddies before. |
|
|
e. The car is traveling past farmland. |
|
|
f. Only rice and coin are grown around Ha Noi. => rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi. |
|
|
|
T |
F |
a. This is the first time Hoa has met Tim’s family. |
✓ |
|
b. Hoa helps Mrs. Jones with her luggage. |
✓ |
|
c. The Jones family is traveling from the airport in a bus. => The Jones family is traveling from the airport in a taxi. |
|
✓ |
d. Shannon has never seen rice paddies before. |
✓ |
|
e. The car is traveling past farmland. |
✓ |
|
f. Only rice and corn are grown around Ha Noi. => Rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi. |
|
✓ |
Tạm dịch:
|
Đúng |
Sai |
a. Đây là lần đầu tiên Hoa gặp gia đình của Tim. |
✓ |
|
b. Hoa giúp bà Jones xách hành lý. |
✓ |
|
c. Gia đình Jones đang đi từ sân bay trong xe buýt. => Gia đình Jones đang đi từ sân bay bằng taxi. |
|
✓ |
d. Shannon chưa bao giờ thấy cánh đồng lúa trước đây. |
✓ |
|
e. Chiếc xe đang đi qua những cánh đồng. |
✓ |
|
f. Chỉ có lúa và ngô được trồng quanh Hà Nội. => Gạo, ngô, mía và các loại cây khác được trồng quanh Hà Nội. |
|
✓ |
Loigiaihay.com
Useful expressions: Could you give me some information, please? Would you mind if I asked you a question? I want to visit a market. Could you suggest one? Do you mind suggesting one?
Mrs. Jones: All right. You go back to the hotel and we'll go to look at the pagoda. Tim: Okay, but how do I get to the hotel?
1. Check (✓) the topics mentioned in the brochures about the resorts.
Read the first part of a story about traveling around Viet Nam. Last week, while on vacation in Da Lat, the Browns had quite an adventure. One afte oon, they decided to paddle around Xuan Huong Lake in a canoe. After hiring the canoe, the family climbed in and paddled out to the middle of the lake. Unfortunately, dark clouds soon appeared and it began to rain.