Chọn cụm từ cho sẵn, chú thích thay cho các số trong sơ đồ sau cho phù hợp
Bài 27.
A. Cơ quan trả lời
B. Trung ương thần kinh
C. Hạch thần kinh sinh dưỡng.
Bài 28.
A. Nơron li tâm
B. Cơ quan trả lời
C. Nơron hướng tâm
Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.
Bài 29.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Hệ thần kinh vận động 2. Hệ thần kinh sinh dưỡng
|
A. điều hoà hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng và sinh sản B. điều khiển hoạt động của các cơ vân |
1... 2...
|
Bài 30.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Trụ não 2. Não trung gian 3. Tiểu não
|
A. gồm vỏ chất xám nằm ngoài, chất trắng là các đường dẫn truyền. B. gồm hành não, cầu não và não giữa. Chất trắng bao ngoài, chất xám là các nhân xám. C. gồm đồi thị và dưộri đồi thị. Các nhân xám ở vùng dưới đồi là chất xám. |
1... 2... 3... |
Bài 31:
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Trụ não 2. Não trung gian 3. Tiểu não
|
A. điểu khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt. B. điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp. C. điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. |
1... 2... 3...
|
Bài 32:
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Bộ phận trung ương |
A. Dây thần kinh |
l... |
2. Bộ phận ngoại biên |
B. Hạch thần kinh |
2... |
|
C. Não (chất xám và chất trắng) |
|
|
D. Tuỷ (chất xám và chất trắng) |
|
Bài 33. Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi S vào ó trông :
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Tuỷ sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng. 2. Trụ não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài. 3. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não. 4. Tiểu não có vai trò điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. |
|
|
Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau
Bài 34.
Đặc điểm cấu tạo |
Phân hệ giao cảm |
Phân hệ đối giao cảm |
Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách |
|
|
Hạch nằm gần cơ quan phụ trách |
|
|
Nơron trước hạch có sợi trục ngắn |
|
|
Nơron trước hạch có sợi trục dài |
|
|
Nơron sau hạch có sợi trục ngắn |
|
|
Nơron sau hạch có sợi trục dài |
|
|
Bài 35.
Đặc điểm |
Phản xạ có điều kiện |
Phản xạ không điều kiện |
Trả lời các kích thích không điều kiện |
|
|
Trả lời các kích thích bất kì |
|
|
Mang tính bẩm sinh |
|
|
Hình thành trong quá trình phát triển cá thể |
|
|
Mang tính bền vững |
|
|
Nếu không được củng cố sẽ dễ bị mất |
|
|
Có tính chất di truyền |
|
|
Không mang tính di truyền |
|
|
Số lượng hạn chế |
|
|
Số lượng không hạn chế |
|
|
Lời giải:
Bài 27 |
Bài 28 |
Bài 29 |
|||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
B |
C |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
Bài 30 |
Bài 31 |
||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
B |
C |
A |
C |
A |
B |
Bài 32 |
Bài 33 |
||||
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
C, D |
A,B |
Đ |
S |
Đ |
Đ |
Bài 34.
Đặc điểm cấu tạo |
Phân hệ giao cảm |
Phân hệ đôi giao cảm |
Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách |
X |
|
Hạch nằm gần cơ quan phụ trách |
|
X |
Nơron trước hạch có sợi trục ngắn |
X |
|
Nơron trước hạch có sợi trục dài |
|
X |
Nơron sau hạch có sợi trục ngắn |
|
X |
Nơron sau hạch có sợi trục dài |
X |
|
Bài 35
Đăc đỉểm |
Phản xạ có điều kiện |
Phản xạ không điều kiện |
Trả lời các kích thích không điều kiện |
|
X |
Trả lời các kích thích bất kì |
X |
|
Mang tính bẩm sinh |
|
X |
Hình thành trong quá trình phát triển cá thể |
X |
|
Mang tính bển vững |
|
X |
Nếu không được củng cố sẽ dễ bị mất |
X |
|
Có tính chất di truyền |
|
X |
Không mang tính di truyền |
X |
|
Số lượng hạn chế |
|
X |
Số lượng không hạn chế |
X |
|
Giải bài tập trang 121 chương X Nội tiết Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Cơ thể người có những tuyến nội tiết nào ?...
Giải bài tập trang 126 chương X Nội tiết Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Trình bày vai trò của tuyến trên thận...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 126 chương X Nội tiết Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Trong các tuyến sau, tuyến giữ vai trò quan trọng nhất là...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 126 chương X Nội tiết Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 6: Hoocmôn có tính chất...