Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải sách bài tập Hóa học 8

CHƯƠNG 5: HIDRO- NƯỚC

Giải bài tập Trang 46 bài 32 phản ứng oxi hóa - khử Sách bài tập (SBT) Hóa học 8. Câu 32.9: Người ta dùng khí cacbon oxit để khử đồng (II) oxit....

Bài 32.9 Trang 46 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8

Người ta dùng khí cacbon oxit để khử đồng (II) oxit.

a) Nếu khử a gam đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng ?

b) Cho a = 150 g, hãy tính kết quả bằng số.

Trả lời         

Phương trình hóa học :  \(CO + CuO\,\,\,\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu\,\,\, + \,C{O_2}\)

                                                          80 g            64 g

a) \(x = {{64 \times a} \over {80}} = 0,8a\)

b) a =150 g \( \to \) Khối lượng Cu thu được : 0,8 x 150 = 120 (g).

                          


Bài 32.10 Trang 46 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8

Khử 12 g sắt(III) oxit bằng khí hiđro.

Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là

A. 5,04 lít.                      B. 7,56 lít.                       C. 10,08 lít                      D. 8,2 lít.

Khối lượng sắt thu được là

A. 16,8 g.                       B. 8,4 g.                          C. 12,6 g.                       D. 18,6 g.

Trả lời            

a) Phương án A.

\({n_{F{e_2}{O_3}}} = {{12} \over {160}} = 0,075(mol)\)

Phương trình hóa học:

\(F{e_2}{O_3}\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,3{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe\,\,\,\,\,\,\, + \,3{H_2}O\)

1 mol                     3 mol          2 mol   

0,075 mol \( \to \)        x mol \( \to \)     y mol 

x = 0,075 x 3 = 0,225 (mol); y = 0,075 x 2 = 0,15 (mol)

\({V_{{H_2}}}\) cần dùng : 0,225 x 22,4 = 5,04 (lít)

b) Phương án B.

Khối lượng sắt thu được là: 0,15 x 56 = 8,4 (g).


Bài 32.11 Trang 46 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8

Người ta điều chế được 24 g đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng(II) oxit.

a) Khối lượng đồng(II) oxit bị khử là

A. 15 g.                            B. 45 g.                       C. 60 g.                 D      . 30 g.

b) Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là

A. 8,4 lít.                          B. 12,6 lít.                   C. 4,2 lít.               D. 16,8 lít.

Trả lời    

a) Phương án D.

  \({n_{Cu}} = {{24} \over {64}} = 0,375(mol)\)

Phương trình hóa học :

\(CuO\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu\,\,\, + {H_2}O\)

1 mol                    1 mol      1 mol 

x mol      \(\leftarrow \)         y mol\( \leftarrow \)   0,375 mol 

x = 0,375 mol; y = 0,375 mol

Khối lượng CuO bị khử là: 0,375 x 80 = 30(g)

b) Phương án A.

\({V_{{H_2}}}\)  cần dùng : 0,375 x 22,4 = 8,4 (lít).

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me