Câu 3.2 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Kết quả của tích
\(\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)\left( {a - 2} \right)\) là:
A. \({\left( {a + 2} \right)^3}\)
B. \({\left( {a - 2} \right)^3}\)
C. \({a^3} + 8\)
D. \({a^3} - 8\)
Giải:
Chọn D. \({a^3} - 8\)
Câu 3.3 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a. \(P = {\left( {5x - 1} \right)^2} + 2\left( {1 - 5x} \right)\left( {4 + 5x} \right) + {\left( {5x + 4} \right)^2}\)
b. \(Q = {\left( {x - y} \right)^3} + {\left( {y + x} \right)^3} + {\left( {y - x} \right)^3} - 3xy\left( {x + y} \right)\)
Giải:
a. \(P = {\left( {5x - 1} \right)^2} + 2\left( {1 - 5x} \right)\left( {4 + 5x} \right) + {\left( {5x + 4} \right)^2}\)
\(\eqalign{ & = {\left( {1 - 5x} \right)^2} + 2\left( {1 - 5x} \right)\left( {5x + 4} \right) + {\left( {5x + 4} \right)^2} \cr & = {\left[ {\left( {1 - 5x} \right) + \left( {5x + 4} \right)} \right]^2} = {5^2} = 25 \cr} \)
b. \(Q = {\left( {x - y} \right)^3} + {\left( {y + x} \right)^3} + {\left( {y - x} \right)^3} - 3xy\left( {x + y} \right)\)
\(\eqalign{ & = {x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} + {y^3} + 3x{y^2} + 3{x^2}y + {x^3} + {y^3} - 3x{y^2} + 3{x^2}y \cr & - {x^3} - 3{x^2}y - 3x{y^2} = {x^3} + {y^3} \cr} \)
Câu 3.4 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Rút gọn biểu thức: \(P = 12\left( {{5^2} + 1} \right)\left( {{5^4} + 1} \right)\left( {{5^8} + 1} \right)\left( {{5^{16}} + 1} \right)\)
Giải:
\(P = 12\left( {{5^2} + 1} \right)\left( {{5^4} + 1} \right)\left( {{5^8} + 1} \right)\left( {{5^{16}} + 1} \right)\)
\(\eqalign{ & = {1 \over 2}\left( {{5^2} - 1} \right)\left( {{5^2} + 1} \right)\left( {{5^4} + 1} \right)\left( {{5^4} + 1} \right)\left( {{5^8} + 1} \right)\left( {{5^{16}} + 1} \right) \cr & = {1 \over 2}\left( {{5^4} - 1} \right)\left( {{5^4} + 1} \right)\left( {{5^8} + 1} \right)\left( {{5^{16}} + 1} \right) \cr & = {1 \over 2}\left( {{5^8} - 1} \right)\left( {{5^8} + 1} \right)\left( {{5^{16}} + 1} \right) \cr & = {1 \over 2}\left( {{5^{16}} - 1} \right)\left( {{5^{16}} + 1} \right) = {1 \over 2}\left( {{5^{32}} - 1} \right) \cr} \)
Câu 3.5 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Chứng minh hằng đẳng thức: \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)\)
Giải:
Biến đổi vế trái:
\(\eqalign{ & {\left( {a + b + c} \right)^3} = {\left[ {\left( {a + b} \right) + c} \right]^3} = {\left( {a + b} \right)^3} + 3{\left( {a + b} \right)^2}c + 3\left( {a + b} \right){c^2} + {c^3} \cr & = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} + 3\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right)c + 3a{c^2} + 3b{c^2} + {c^3} \cr & = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + 3{a^2}c + 6abc + 3{b^2}c + 3a{c^2} + 3b{c^2} \cr & = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab\left( {a + b} \right) + 3ac\left( {a + b} \right) + 3bc\left( {a + b} \right) + 3{c^2}\left( {a + b} \right) \cr & = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left( {ab + ac + bc + {c^2}} \right) \cr & = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left[ {a\left( {b + c} \right) + c\left( {b + c} \right)} \right] \cr & = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {a + c} \right) \cr} \)
Vế trái bằng vế phải đẳng thức được chứng minh.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 8 bài 6 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 21: Hãy chọn kết quả đúng...
Giải bài tập trang 8, 9 bài 6 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 25: Chứng minh rằng...
Giải bài tập trang 9 bài 7 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 26: Hãy chọn kết quả đúng...
Giải bài tập trang 9 bài 7 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 29: Tính nhanh...