Bài 11.1 Trang 15 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8
Viết sơ đồ công thức các hợp chất sau:
H2S, PH3, CO2, SO3
Giải
Bài 11.2 trang 15 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8
Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau :
X2(SO4)3 ; H3Y.
Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây :
XY2, Y2X, XY, X2Y2, X3Y2.
(a) (b) (c) (d) (e)
Trả lời
(Hướng dẫn : Cần nhẩm tính hoá trị của X theo công thức hoá học X2(SO4)3 và hoá trị của Y theo công thức hoá học H3Y, hoá trị bằng nhau và bằng III). Công thức đúng là (c) XY.
Lưu ỷ giải cấc bài tập 11.3, 11.4 và 77.5 : Khi tính phân tử khối, đặt chỉ số mỗi nguyên tố thành hệ số của nguyên tử khối. Nếu là chỉ số của nhóm nguyên tử thì chuyển thành hệ số cho khối lượng của nhóm nguyên tử.
Thí dụ, phân tử khối của Al2(SO4)3 bằng :
\(2 \times 27 + 3(32 + 4 \times 16) = 54 + 288 = 324\) (đvC)
Bài 11.3 Trang 15 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Na, Cu(II) và Al lần lượt liên kết với:
a)Brom Br(I).
b) Lưu huỳnh S(II).
Giải
a) NaBr, phân tử khối bằng : 23 + 80 = 103 (đvC).
CuBr2, phân tử khối bằng : 64 + 2 x 80 = 224 (đvC).
AlBr3, phân tử khối bằng : 27 + 3 x 80 = 267 (đvC).
b) Na2S, phân tử khối bằng : 2 x 23 + 32 = 78 (đvC).
CuS, phân tử khối bằng : 64 + 32 = 96 (đvC).
Al2S3, phân tử khối bằng : 2 x 27 + 3 x 32 = 150 (đvC).
Bài 11.4 Trang 16 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Mg, Zn và Fe(III) lần lượt liên kết với:
a)Nhóm (NO3).
b)Nhóm (PO4).
Giải
a) AgNO3, phân tử khối bằng : 108 + 14 + 3 x 16 = 170 (đvC).
Mg(NO3)2, phân tử khối bằng : 24 + 2(14 + 3 X 16) = 148 (đvC).
Zn(NO3)2 phân tử khối bằng : 65 + 2(14 + 3 x 16) = 189 (đvC).
Fe(NO3)3 , phân tử khối bằng : 56 + 3(14 + 3 x 16) = 242 (đvC).
b) Ag3PO4, phân tử khối bằng : 3 x 108 + 31 + 4x 16 = 419 (đvC).
Mg3(PO4)2 , phân tử khối bằng : 3 x 24 + 2(31 + 4 x 16) = 262 (đvC). Zn3(PO4)2 , phân tử khối bằng : 3 x 65 + 2(31 + 4 x 16) = 385 (đvC).
FePO4 phân tử khối bằng : 56 + 31 + 4 x 16 = 151 đvC.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 15 bài 10 hóa trị Sách bài tập (SBT) Hóa học 8. Câu 10.8: Biết Cr (crom) có hai hoá trị thường gặp là II và III, hãy chọn những công thức hoá học đúng trong số các công thức cho sau đây...
Giải bài tập trang 16 bài ôn tập chương I Sách bài tập (SBT) Hóa học 8. Câu 11.5: Công thức hoá học một số hợp chất của nhôm viết như sau...
Giải bài tập Trang 17 bài 12 sự biến đổi chất Sách bài tập (SBT) Hóa học 8. Câu 12.1: Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ thích hợp chọn trong ngoặc...
Giải bài tập Trang 18, 19 bài 13 phản ứng hóa học Sách bài tập (SBT) Hóa học 8. Câu 13.1: Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đù các từ hay cụm. từ thích hợp...