Bài 1 trang 37 sgk Toán 5
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
Hướng dẫn giải:
- Chín phẩy bốn
- Bảy phẩy chín mươii tám
- Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
- Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
- Không phẩy ba trăm linh bảy
Bài 2 trang 37 sgk Toán 5
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
\(5\tfrac{9}{10}\); \(82\tfrac{45}{100}\); \(810\tfrac{225}{1000}\).
Hướng dẫn giải:
Bài 3 trang 37 sgk Toán 5
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Hướng dẫn giải:
0, 1 = \(\frac{1}{10}\); 0,02 = \(\frac{2}{100}\)
0, 004 = \(\frac{4}{1000}\); 0,095 = \(\frac{95}{1000}\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 38, 39 bài luyện tập SGK Toán 5. Câu 1: Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 40 bài số thập phân bằng nhau SGK Toán 5. Câu 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn...
Giải bài tập trang 42 bài so sánh hai số thập phân SGK Toán 5. Câu 1: So sánh hai số thập phân...
Giải bài tập trang 43 bài luyện tập SGK Toán 5. Câu 1: Điền dấu >, <, =...