A. READING
Part 1. Read the passage and complete the table that follows.
[ Đọc bài và hoàn thành bảng bên dưới]
Each year, the United States government publishes the Occupational Outlook Handbook. This large book lists over 250 kinds of jobs. It describes job duties, working conditions, education needed, and salary. Most importantly, it gives the job outlook. That is, it tells how many openings there will be for each job in the coming years. The job outlook may be excellent, good, or poor. This unit will look at the job outlook for seven jobs.
The job outlook for auto mechanics is good. The number of cars will continue to grow. Because cars are so expensive, people are keeping their cars longer. In the future, their cars will need more repairs.
Computer programmers will be in demand and the job outlook is excellent. There are more than 50 million computers in the offices and homes in the United States. Both companies and individuals depend on computers for information, record keeping, and services.
The men and women who deliver the mail every day face a poor job future. Companies will use computers and fax machines to send information.
The job outlook for nurses is excellent. The population is increasing and people are living longer. Most jobs will open in large city hospitals and in country areas.
The outlook for travel agents is excellent. As incomes rise, people will take more vacations. Many couples, especially older couples, are taking two vacations a year. Charter flights, tour, and lower air fares will encourage more people to travel.
Because of the concern about safety and crime, one of the fastest growing jobs in the country is security guard. Guards are needed in prisons, but now they are also present in airports, stores, government buildings, and at sports events.
Finally, the job outlook for teachers is good. The school age population is increasing, especially in the South and West. Many teachers are in their forties and fifties and will retire in the next ten years.
The Occupational Outlook Handbook is in the reference section of the library. It can tell you if the work you are interested in has a future or not.
Occupation |
Fewer or More |
Reason |
Auto mechanic |
more |
cars are expensive, so people will keep them longer |
Computer programmer |
|
|
Mail carrier |
|
|
Nurse |
|
|
Travel agent |
|
|
Guard |
|
|
Teacher |
|
|
Answer
Occupation |
Fewer or More |
Reason |
Auto mechanic |
more |
cars are expensive, so people will keep them longer |
Computer programmer |
more |
companies and individuals depend on computers for information, recordkeeping and services |
Mail carrier |
fewer |
computers and fax machines will be used to send information |
Nurse |
more |
the population is increasing andpeople are living lonaer |
Travel agent |
more |
as incomesrise. people will take more vacations; lower air fares will encourage more people to travel |
Guard |
more |
concern about safety and crime is increasing |
Teacher |
more |
the school age population is increasing many teachers in their forties and fifties will retire in the next ten years |
Dịch bài đọc:
Mỗi năm, chính phủ Mỹ xuất bản Sổ tay Hướng nghiệp. Quyển sách lớn này liệt kê hơn 25 loại nghề nghiệp. Nó mô tả nhiệm vụ công việc, môi trường làm việc, yêu cầu trình độ và lương. Quan trọng nhất, nó cho cái nhìn tổng quan về công việc. Chính là, nó cho bạn biết bao nhiêu cơ hội cho mỗi công việc trong những năm tới. Tổng quan việc làm có thể tuyệt vời, tốt hoặc kém. Phần này sẽ nhìn vào tổng quan của 7 nghề.
Triển vọng việc làm ngành thợ sửa chữa ô tô thì tốt. Số lượng xe hơi sẽ tiếp tục tăng. Bởi vì ô tô rất đắt tiền, người ta giữ xe dùng lâu hơn. Trong tương lai, xe hơi của họ sẽ cần sửa chữa nhiều hơn.
Lập trình viên máy tính sẽ rất cần và triển vọng công việc là tuyệt vời. Có hơn 50 triệu máy tính ở các văn phòng và ở nhà ở Mỹ. Cả công ty và cá nhân phụ thuộc vào máy tính để lấy thông tin, giữ tài liệu và dịch vụ.
Đàn ông và phụ nữ giao thư mỗi ngày đối mặt với tương lai nghề nghiệp kém. Các công ty sẽ sử dụng máy tính và máy fax để gửi thông tin.
Triển vọng nghề y ta là tuyệt vời. Dân số ngày càng tăng và con người ngày càng sống thọ hơn. Hầu hết công việc sẽ rộng mở ở những bệnh viện thành phố lớn và ở những khu vực nông thôn.
Triển vọng của các công ty du lịch là tuyệt vời. Khi thu nhập tăng, người ta sẽ đi nghỉ mát nhiều hơn. Nhiều cặp đôi, đặc biệt là những người lớn tuổi, nghỉ mát 2 lần 1 năm. Những chuyến bay thuê, những chuyến du lịch và phí máy bay thấp hơn sẽ khuyến khích nhiều người đi du lịch hơn.
Vì mối quan ngại về an ninh và tội phạm, một trong những công việc phát triển ở đất nước này là bảo vệ. Các bảo vệ được cần ở các nhà tù, nhưng bây giờ họ cũng có mặt ở các sân bay, cửa hàng, tòa nhà chính phủ và tại các sự kiện thể thao.
Cuối cùng, triển vọng ngành giáo viên là tốt. Dân số ở độ tuổi đi học ngày càng tăng, đặc biệt ở phía Nam và phía Tây. Nhiều giáo viên ở độ tuổi 40 và 50 sẽ về hưu trong 10 năm nữa.
Sổ tay Hướng nghiệp ở trên kệ sách được yêu thích ở thư viện. Nó có thể cho bạn biết công việc mà bạn yêu thích có tương lai hay không.
Part 2. Complete the passage, using the most suitable form of the words given in the right column.
[ Hoàn thành bài đọc, sử dụng dạng thích hợp của các từ được cho ở cột bên phải]
Example: 0. imperfect
Interviews are an (0)______ method of choosing the best people for jobs, yet human (1)_______ like to examine each other in this way. One of the many problems of (2) _______ as it is commonly practised is that the forms filled in by (3)_______ often fail to show people as they really are. This means that you can follow all the best (4)_______ when completing your form and still find that you are (5)_______ at the next stage - the interview. (6)_______ in the rare cases where interviews are automatic, a candidate with an (7)_______ form may do urprisingly well. Your form needs to show that you have (8) _______ in your (9)_______ to do the job, but don't try to turn yourself into someone else - a person you have to pretend to be at the interview. Realism and (10) _______ are definitely the best approach. |
PERFECT BE SELECT APPLY ADVISE SUCCESS SIMILAR ADEQUATE CONFIDENT ABLE HONEST |
Answer
1. beings 2. selection 3. applicants
4. advice 5. unsuccessful 6. Similarly
7. inadequate 8. confidence
9. ability 10. honesty
Sachbaitap.com
Hướng dẫn giải sách bài tập tiếng Anh 12 unit 6 phần Language Focus
Hướng dẫn giải sách bài tập tiếng Anh 12 unit 6 phần Speaking
Hướng dẫn giải sách bài tập tiếng Anh 12 unit 6 phần Writing
Hướng dẫn giải sách bài tập tiếng Anh 12 unit 8 phần Reading