Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải sách bài tập Tiếng Anh 12

Unit 6. Future Jobs - Các công việc tương lai

Hướng dẫn giải sách bài tập tiếng Anh 12 unit 6 phần Speaking

C. SPEAKING

Exercise 1.The following statements are from a psychometric test that will suggest the kind of job best for your personality. Read each statement and write A if you agree or D if you disagree with it. Then tell your partners about it.

[Những câu sau đây từ một bài kiểm tra tâm lý sẽ đề xuất một loại công việc tốt nhất với tính cách của bạn. Đọc mỗi câu và viết A nếu bạn đồng ý hoặc D nếu bạn không đồng ý với nó. Sau đó kể cho bạn của bạn nghe về nó]

Section A.

1. I am an outgoing and sociable person.

2. I never feel shy.

3. I am normally optimistic about the future.

4. I usually like to do things on my own.

5. I don’t enjoy meeting and talking to new people.

Section B.

1. I am a nervous person.

2. I don’t like working under pressure.

3. My mood often goes up and down.

4. I don’t usually worry about things.

5. I hardly ever feel lonely or depressed.

Section C.

1. I always try to be considerate to other people.

2. I would rather cooperate than compete with other people.

3. I believe that most people are basically good.

4. People sometimes think that I am cold and calculating.

5. I frequently argue with my family and friends.

Dịch bài:

Phần A.

1. Tôi là người hòa đồng và dễ gần gũi.

2. Tôi chưa bao giờ cảm thấy xấu hổ.

3. Tôi thường tích cực về tương lai.

4. Tôi thường thích làm mọi thứ một mình.

5. Tôi không thích gặp và trò chuyện với người mới

Phần B.

1. Tôi là một người lo lắng.

2. Tôi không thích làm việc dưới áp lực.

3. Tâm trạng tôi thất thường.

4. Tôi không thường lo lắng về mọi chuyện.

5. Tôi hiếm khi cảm thấy cô đơn hay buồn chán.

Phần C.

1. Tôi luôn cố gắng quan  tâm đến người khác.

2. Tôi muốn hợp tác hơn là cạnh tranh với người khác.

3.  Tôi tin rằng hầu hết mọi người về cơ bản là tốt.

4.  Mọi người thỉnh thoảng nghĩ rằng tôi lạnh lùng và tính toán.

5. Tôi thường cãi nhau với gia đình và bạn bè.

Exercise 2.You've got an interview for a job. It is a hard work. To do well interview you need to do some things before the interview.

[ Bạn vừa có buổi phỏng vấn việc làm. Đó là một công việc khó khăn. Để có buổi phóng vấn tốt đẹp bạn cần làm một vài thứ trước khi phỏng vấn]

A. Read the statements and put them in the order of importance.

[ Đọc những câu sau và xếp chúng theo thứ tự quan trọng]

           Find out where the interview is.

           Make sure you know what the job involves.

           Find out what you know about the firm.

           Find out the interviewer’s name and telephone number.

           Dress to look clean and tidy.

           Find out how long it will take to get there.

B. Answer the following questions. 

[ Trả lời những câu hỏi]

1. What do you do well?

2. What are your good points?

3. Why would you like this job?

4. What is your family like?

5. What do you like doing and why?

6. What do you not like doing and why not?

C. Ask the interviewer questions, using the suggestions.

[ Hỏi người phỏng vấn những câu hỏi, sử dụng các gợi ý]

- The job itself?

- Training?

- Prospects?

- Further education?

- Conditions? (working hours, salary,...)

Dịch bài:

A.

- Tìm ra nơi phỏng vấn ở đâu

- Đảm bảo biết rằng bạn biết công việc bao gồm những việc gì

- Tìm ra bạn biết gì về công ty

- Tìm ra tên và số điện thoại của người phỏng vấn

- Ăn mặc trông sạch sẽ và gọn gàng

- Tìm ra mất bao lâu để đến đó

B.

1. Bạn giỏi làm việc gì?

2. Điểm tốt của bạn là gì?

3. Tại sao bạn muốn công việc này?

4. Gia đình của bạn như thế nào?

5. Bạn thích làm gì và tại sao?

6. Bạn không thích làm gì và tại sao?

C.

- Chính công việc đó? => Are there any special requirements for the job?

- Đào tạo? => Will I be trained more at my major?

- Triển vọng? => I wonder if there is any chance to be promoted?

- Giáo dục xa hơn? => Will I be got further education?

- Điều kiện? ( giờ làm việc, lương,...) => How about working hours and salary?

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me