Bài 1 trang 247 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao
Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng , chế hóa nó theo một quy trình hợp lý , thu dung dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là.
A. 12,18% B. 60,9%
C. 24,26% D. 30,45%
Giải
Chọn B.
\(n_{KMn{O_4} }= {CM}.V = 0,025.0,0252 = 0,0063\,mol.\)
\(\eqalign{
& F{\rm{e}}C{{\rm{O}}_3} + {H_2}S{O_{4\text{ loãng}}} \to F{\rm{e}}S{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O. \; (1) \cr
& 0,00315\buildrel {} \over
\leftarrow \;\;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;0,00315 \cr
& 10F{\rm{eS}}{{\rm{O}}_4} + 2KMn{O_4} + 8{H_2}S{O_4} \to 5F{{\rm{e}}_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {K_2}S{O_4} + 2Mn{\rm{S}}{O_4} + 8{H_2}O.\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \cr
& 0,00315 \leftarrow 0,00063 \cr
& \text{Từ}\left( 1 \right)\,\text{và}\left( 2 \right) \Rightarrow {n_{F{\rm{e}}C{{\rm{O}}_3}}} = 0,00315\,mol \cr} \)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của \(FeCO_3\) trong quặng là:
\({\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}{m_{F{\rm{e}}C{{\rm{O}}_3}}} = {{0,00315.116} \over {0,6}}.100 = 60,9{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}
\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}.\)
Bài 2 trang 247 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao
Trình bày nguyên tắc phép đo pemananat xác định nồng độ của :
\(\eqalign{
& a)\text{ Dung dịch}\;F{\rm{eS}}{{\rm{O}}_4}; \cr
& b)\text{ Dung dịch}\;{H_2}{O_2}. \cr} \)
Giải:
a) Nguyên tắc phép đo penmanganat xác định nồng độ của \(FeS{O_4}\):
Dựa vào phản ứng oxi hóa khử:
\(10F{\rm{eS}}{{\rm{O}}_4} + 2KMn{O_4} + 8{H_2}S{O_4} \to 5F{{\rm{e}}_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {K_2}S{O_4} + 2Mn{\rm{S}}{O_4} + 8{H_2}O.\,\,\,\,\,\)
Xác định điểm cuối nhờ sự xuất hiện màu hồng nhạt khi có dư một giọt \(KMn{O_4}\).
b) Nguyên tắc phép đo penmanganat xá định nồng độ của \({H_2}{O_2}\):
Dựa vào phản ứng oxi hóa khử:
\(5{H_2}{{\rm{O}}_2} + 2KMn{O_4} + 3{H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + 2Mn{\rm{S}}{O_4} + 5{{\rm{O}}_2} \uparrow + 8{H_2}O.\,\,\,\,\,\)
Xác định điểm cuối nhờ sự xuất hiện màu hồng nhạt khi có dư một giọt \(KMn{O_4}\).
Bài 3 trang 247 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao.
Cho dung dịch A chứa hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong môi trường \({H_2}S{O_4}\) loãng. Lấy 25,00 ml A rồi chẩn độ bằng dung dịch \(KMn{O_4}\) 0,025 M thì hết 18,15 ml dung dịch đó. Lại lấy 25,00 ml A nữa rồi thêm vào đó lượng dư dung dịch NH3 , lọc, rửa kết tủa , nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi , cân được 1,2 gam.
a) Viết các phương trình hóa học.
b) Tính nồng độ mol của các muối sắt.
Giải:
Đặt số mol của FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong 25 ml dung dịch A lần lượt là x và y.
a) Phương trình hóa học xảy ra
+ Thí Nghiệm 1:
\(\eqalign{
& 10F{\rm{eS}}{{\rm{O}}_4} + 2KMn{O_4} + 8{H_2}S{O_4} \to 5F{{\rm{e}}_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {K_2}S{O_4} + 2Mn{\rm{S}}{O_4} + 8{H_2}O.\,\,\,\,\,\left( 1 \right) \cr
&\;\;\; x\;\;\;\;\;\;\;\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{}}\;\; {x \over 5} \cr} \)
+ Thí nghiệm 2:
\(\eqalign{
& F{\rm{e}}S{O_4} + 2N{H_3} + 2{H_2}O \to F{\rm{e}}{\left( {OH} \right)_2} \downarrow + {\left( {N{H_4}} \right)_2}S{O_{4.}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \cr
& \;\;x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{}}\; x \cr
& F{{\rm{e}}_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 6N{H_3} + 6{H_2}O \to 2F{\rm{e}}{\left( {OH} \right)_3} \downarrow + 3{\left( {N{H_4}} \right)_2}S{O_4}.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 3 \right) \cr
& \;\;y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;\;\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{}} \;\;2y \cr
& 4F{\rm{e}}{\left( {OH} \right)_2} + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow 2F{{\rm{e}}_2}{O_3} + 4{H_2}O.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 4 \right) \cr
& \;\;x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\buildrel {} \over
\longrightarrow {x \over 2} \cr
& 2F{\rm{e}}{\left( {OH} \right)_3}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow F{{\rm{e}}_2}{O_3} + 3{H_2}O.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 5 \right) \cr
&\;\, 2y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\buildrel {} \over
\longrightarrow y \cr
& \cr} \)
\(\eqalign{
&\text{ Từ}\,\left( 1 \right) \Rightarrow {x \over 5} = 0,025.0,01815 = 0,00045375\,\,\, \Rightarrow x = 0,00226875. \cr
&\text{ Từ}\left( 2 \right),\left( 3 \right),\left( 4 \right)\text{và}\left( 5 \right) \Rightarrow {x \over 2} + y = {{1,2} \over {160}} \Rightarrow y = 0,006365625 \cr} \)
Nồng độ mol/l của các muối có trong dung dịch A
\({CM_{{{F{\rm{e}}S{O_4}}}}} = {{0,00226875} \over {0,025}} = 0,09M\,\)
\({CM_{{{F{{\rm{e}}_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}}}} = {{0,006365625} \over {0,025}} = 0,255M.\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 250 bài 53 luyện tập nhận biết một số chất vô cơ SGK Hóa học 12 Nâng cao. Câu 1: Có các lọ hóa chất mất nhãn trong mỗi lo đựng một trong các dung dịch sau...
Giải bài tập trang 259 bài 56 hóa học và vấn đề phát triển kimh tế SGK Hóa học 12 Nâng cao. Câu 1: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch...
Giải bài tập trang 266 bài 56 hóa học và vấn đề xã hội SGK Hóa học 12 Nâng cao. Câu 1: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người...
Giải bài tập trang 272, 273 bài 58 hóa học và vấn đề môi trường SGK Hóa học 12 Nâng cao. Câu 1: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch...