Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải bài tập Tiếng Anh 11

Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh 11 unit 8

UNIT 8: CELEBRATIONS

Lễ kỉ niệm

1.agrarian (a)[ə'greəriən]: (thuộc) nghề nông

2. apricot blossom (n) ['eiprikɔt 'blɔsəm]: hoa mai

3. cauliflower (n) ['kɔliflauə]: súp lơ, bông cải

4. crop (n) [krɔp]: mùa vụ

5. depend (on) (v) [di'pend]: tùy vào

6. do a clean up (exp) [kli:n]: dọn dẹp sạch sẽ

7. evil spirit (n) ['i:vl 'spirit]: quỷ ma

8. fatty pork (n) ['fæti pɔ:k]: mỡ (heo)

9. French fries (n) [frent∫ fraiz]: khoai tây chiên

10. good spirit (n) [gud 'spirit]: thần thánh

11. kumquat tree (n) ['kʌmkwɔt]: cây quất vàng

12. longevity (n) [lɔn'dʒeviti]: trường thọ

13. lucky money (n) ['lʌki 'mʌni]: tiền lì xì

14. lunar calendar (n) ['lu:nə 'kælində]: âm lịch

15. Mid-Autumn Festival (n) [mid 'ɔ:təm 'festivəl]: tết trung thu

16. National Independence Day (n) ['næ∫nəl ,indi'pendəns dei]: ngày Quốc khánh

17. overthrow (v) [,ouvə'θrou]: lật đổ

18. pagoda (n) [pə'goudə]: ngôi chùa

19. parade (v) [pə'reid]: diễu hành

20. peach blossom (n) [pi:t∫'blɔsəm]: hoa đào

21. pine tree (n) ['paintri:]: cây thông

22. positive (a) ['pɔzətiv]: tích cực

23. pray (for) (v) [prei]: cầu nguyện

24. preparation (n) [,prepə'rei∫n]: sự chuẩn bị

25. roast turkey (n) [roust 'tə:ki]: gà lôi quay

26. shrine (n) [∫rain]: đền thờ

27. solar calendar (n) ['soulə 'kælində]: dương lịch

28. sticky rice (n) ['stiki rais]: nếp

29. Thanksgiving (n) ['θæηks,giviη]: lễ tạ ơn

30. ward off (v) [wɔ:d]: né tránh

Loigiaihay.com

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Reading - Unit 8 trang 90 tiếng Anh 11

    Look at the picture and discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Hãy nhìn hình và thảo luận các câu hỏi sau.)

  • Speaking - Unit 8 trang 93 tiếng Anh 11

    Mai is talking with Anna, her new English friend, about Tet holiday in Vietnam. (Mai đang nói chuyện với Anna. Người bạn Anh mới của cô về Tết ở Việt Nam)

  • Listening - Unit 8 trang 94 tiếng Anh 11

    Guess which of the following activities the Japanese often do on their New Year's Days. (Làm việc theo cặp. Hãy đoán người Nhật thường làm hoạt động nào sau đây trong ngày nghỉ năm mới của họ.)

  • Writing - Unit 8 trang 96 tiếng Anh 11

    Write a description of one of the popular celebrations in Vietnam (e.g. Mid- Autumn Festival, National Independence Day, Teachers' Day, Women’s Day, etc.).