Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Màng sinh chất 2. Lưới nội chất 3. Ti thể 4. Bộ máy Gôngi 5. Ribôxôm 6. Nhân |
A. Tổng hợp prôtêin. B. Trung tâm năng lượng của tế bào. C. Thu nhận, phân phối sản phẩm. D. Vận chuyển các chất trong tế bào. E. Thực hiện trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào. G. Là nơi chứa thông tin di truyền |
1… 2… 3… 4… 5… 6… |
Bài 29:
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Cơ vân 2. Cơ trơn 3. Cơ tim
|
A. Là loại cơ mà trong chất tế bào không có vân ngang. B. Là cơ có vân ngang, tham gia cấu tạo cơ quan của hệ tuần hoàn. C. Là loại cơ có nhiều tơ cơ dày và tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau tạo thành vân ngang, có thể quan sát được dưới kính hiển vi. |
1…
2…
3…
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
E |
D |
B |
C |
A |
G |
Bài 29:
1 |
2 |
3 |
C |
A |
B |
Giải bài tập trắc nghiệm trang 12 chương I Khái quát về cơ thể người Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 30: Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi s vào ô trống ...
Giải bài tập trang 17 chương 2 vận động Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Bộ xương người gồm những phần nào ? Bộ xương có chức năng gì ? Phân biệt đặc điểm của các loại xương...
Giải bài tập trang 19 chương 2 vận động Sách bài tập Sinh học 8. Câu 1: Những đặc điểm nào của bộ xương giúp bộ xương đảm bảo được các chức năng ?...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 20 chương 2 vận động Sách bài tập (SBT) Sinh học 8. Câu 1: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động ?...