UNIT 5. WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?
Bài 5. Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?
A. PRONUNCIATION- Cách phát âm
1. Mark the stress (') on the words. Then say the words aloud
(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó nói lớn tiếng những từ này)
KEY
1. 'countryside 2. 'Sunday 3. 'islands 4. 'seaside 5.'picnic
2. Complete with the words above and say the sentences aloud
( Hoàn thành câu với những từ trên và đọc lớn tiếng những câu này)
KEY
1 sunday
2 seaside
3 picnic
4 countryside
5 islands
B. VOCABULARY - Từ vựng
1. Put the words in the correct columns.
(Xếp các từ vào đúng cột)
KEY
PLACE:
beach [bờ biển] village [làng quê]
island [ đảo] countryside [nông thôn]
seaside [ bờ biển]
TIME
weekend [ cuối tuần] today [hôm nay]
tomorrow [ ngày mai] year [năm]
month [ tháng]
2. Complete the sentences with the words in B1
( Hoàn thành những câu sau với những từ ở B1)
KEY
1 countryside/ village/ mountain
Chúng tớ sẽ đi đến nông thôn/làng quê/núi tháng tới.
2 beach
Phong và Nam sẽ chơi bóng đá trên bờ biển vào chiều nay.
3 island
Họ sẽ đi tàu vòng quanh đảo ngày mai.
4 village
Bố mẹ tớ sống ở 1 làng quê nhỏ ở vùng nông thôn.
C. SENTENCE PATTERNS ( Cặp câu)
1. Read and match ( Đọc và nối câu)
KEY:
1e Bạn sẽ làm gì cuối tuần này? Tớ sẽ đi dã ngoại.
2c Bạn sẽ làm gì ngày mai? Tớ sẽ ở trên núi.
3a Tại sao bạn sẽ ở nhà? Bởi vì tớ bận.
4b Khi nào bạn sẽ đến thăm hòn đảo? Tuần này.
5d Bạn sẽ đến Hội An chứ? Có, tớ sẽ đến.
2. Write the answers ( Viết câu trả lời)
KEY
1. I will be in Hanoi.
Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này? Tớ sẽ ở nhà.
2. I will go to the cinema.
Bạn sẽ làm gì cuối tuần này? Tớ sẽ đi xem phim.
3. On April 30th.
Khi nào bạn sẽ có 1 kỳ nghỉ? Vào ngày 30 tháng Tư.
4. In this July.
Khi nào bạn sẽ đi đến bãi biển? Vào tháng Bảy này.
D. SPEAKING - nói
1. Read and reply ( Đọc và đáp lại)
a Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?
b Bạn sẽ làm gì vào tháng tới?
c Khi nào bạn sẽ đi dã ngoại?
d Bạn sẽ làm gì sau khi tan học?
2. Ask and answer the questions above.
( Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)
E. READING - đọc
1. Read and complete. ( Đọc và hoàn thành)
KEY:
1 weekend [cuối tuần]
2 go [đi]
3 do [làm]
4 football [đá bóng]
5 swim [bơi]
6 islands [hòn đảo]
A: Bạn sẽ làm gì cuối tuần này?
B: Tớ sẽ đi dã ngoại.
A: Bạn sẽ đi đâu?
B: Tớ sẽ đi Nha Trang.
A: Bạn sẽ làm gì ở đó?
B: Tớ sẽ chơi đá bóng ở trên bờ biển và bơi ở trong biển.
A: Bạn sẽ đi thăm những hòn đảo chứ?
B: Có chứ!
2. Look, read and complete ( Nhìn, đọc và hoàn thành)
KEY:
1 sunbathe [tắm nắng]
2 build sandcastles [ xây lâu đài cát]
3 swim [ bơi]
4 have dinner [ăn tối]
5 go for a walk [đi bộ]
Xin chào, tớ là Tony. Tớ sẽ ở Phú Quốc với gia đình tớ vào ngày mai. Sẽ có nhiều điều thú vị lắm. Vào buổi sáng, tớ nghĩ bố
bố mẹ tớ sẽ tắm nắng. Chị gái và tớ sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, chúng tớ sẽ đi bơi ở biển. Chúng tớ yêu
thích bơi lội. Vào buổi tối, chúng tớ sẽ ăn tối trong một nhà hàng ở bên bờ biển. Sau đó chúng tớ sẽ đi bộ dọc theo bờ biển.
Tớ hy vọng chúng tớ sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Phú Quốc.
F. WRITING - Viết
1. Put the words in order to make sentences
( Sắp xếp lại từ để tạo thành câu)
KEY:
1 Where will you go this weekend? Bạn sẽ đi đâu cuối tuần này?
2 What will you do tomorrow? Bạn sẽ làm gì ngày mai?
3 When will you play football? Khi nào bạn sẽ chơi đá bóng?
4 Why will you stay at home tomorrow? Tại sao mai bạn lại ở nhà?
5 Will you go to school this afternoon? Bạn sẽ đến trường chiều nay chứ?
2. Complete the table about what you will do this weekend.
( Hoàn thành bảng nói về bạn sẽ làm gì cuối tuần này)
KEY
Saturday afternoon: I will practise piano.
Saturday evening: I will read books.
Sunday morning: I will go to the park.
Sunday afternoon: I will clean my room.
Sunday evening: I will watch a movie.
Giaibaitap.me
A PRONUNCIATION Mark the sentence stress (') on the words. Then say the sentences aloud. 1. How many lessons do you have today? 2. How many crayons do you have? 3. How many copybooks do you have? 4. How many pencils do you have?