LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Bài tập 1
a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:
- xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- bạch, trắng bệch, ...
- trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...
Bài tập 2:
Ví dụ:
- Sau vườn em là một vườn cải mới lên xanh mướt.
- Từng búp hoa lan tráng ngẩn giữa vòm lá xanh non.
- Mái tóc của Hà đen lánh.
Bài tập 3: Lời giải đúng:
Suốt đêm thác réo điên cuồng.
Mặt trời vừa nhô lên.
Dòng thác óng ánh sáng rực dưới nắng.
Tiếng nước xối gầm vang.
Đậu “chân” bên kia ngọn thác, chúng chưa kịp chờ cho cơn choáng đi qua, lại hối hả lên đường.
Giaibaitap.me
Soạn bài Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh - trang 14, Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 1. Đọc bài văn dưới đây và nêu nhận xét:
Soạn bài Nghìn năm văn hiến - Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 1. Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch một văn bản khoa học thường thức có bảng thông kê, giọng đọc thể hiện tình cảm trân trọng, tự hào.
Soạn bài Chính tả: Nghe - viết: Lương Ngọc Quyến - Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 1. Nghe - viết: - Viết đúng, trình bày đúng bài chính tả.
Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc - Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 1: Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.