1. Listen, point, and repeat. Ask and answer.
Click here to listen
Script:
oh five ten fifteen twenty twenty-five thirty |
thirty-five forty forty-five fifty fifty-five o'clock |
Hướng dẫn giải:
1. A. What time is it?
B: It's eight fifteen.
2. A. What time is it?
B. It's three forty.
3. A. What time is it?
B.It's seven five
4. A. What time is it?
B. It's one forty-five
5. A. What time is it?
B. It's five thirty-five.
6. A. What time is it?
B. It's two ten.
Dịch:
1. Nghe, chỉ và nhắc lại. Hỏi và trả lời
5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, giờ
Giải:
1. A. Mấy giờ rồi?
B. 8 giờ 15.
2. A. Mấy giờ rồi?
B. 3 giờ 40.
3. A. Mấy giờ rồi?
B. 7 giờ 5
4. A. Mấy giờ rồi?
B. 1 giờ 45.
5. A. Mấy giờ rồi?
B. 5 giờ 35.
6. A. Mấy giờ rồi?
B. 2 giờ 10.
2. Complete the sentence with "er" or "est"
1. Max is tallerthan HoLLy. But Leo is the _____cousin, (tall)
2. Leo's skateboard is__________than Amy's skates.
But Holly's bike is the__________. (fast)
3. Holly is the___________cousin. But Max is____________than Leo. (young)
Hướng dẫn giải:
2. tallest
2. faster – fastest
3. youngest – younger
Dịch:
1. Mã cao hơn Holly. Nhưng Leo là anh họ cao nhất.
2. Leo lướt ván nhanh hơn Amy. Nhưng Holly đạp xe đạp nhanh nhất.
3. Holly là em họ trẻ nhất. Nhưng Max trẻ hơn Leo.
3. Write the words in alphabetical order.
Words in a dictionaryare inalphabetical order. We look at thefirst letter of a word but when two words have the same first letter, look at the second letter.
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
1. monkey, zebra, camel |
camel |
monkey |
zebra |
2. winter, summer, fall |
……… |
……… |
………. |
3. Viet Nam, Thailand, Korea |
……… |
……….. |
…….. |
4. movie, café, museum |
……… |
………. |
………. |
5. bike, taxi, bus |
……… |
……… |
……… |
Hướng dẫn giải:
2. fall – summer – winter
3. Korea – Thailand – Vietnam
4. café – movie – museum
5. bike – bus – taxi
Dịch: Các từ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Chúng ta hãy nhìn và sắp xếp theo thứ tự chữ cái đầu tiên của từ, nếu 2 từ có chữ cái đầu tiên giống nhau thì hãy sắp xếp theo chữ cái thứ 2.
Giaibaitap.me
Giải bài tập Lesson One: Words - Unit 1 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Two: Grammar - Unit 1 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Three: Grammar and Song - Unit 1 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Four: Phonics - Unit 1 - Family & Friends Special Edittion Grade 5