Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.2 trên 154 phiếu

Giải bài tập Toán 5

CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Giải bài tập trang 8 bài phân số thập phân SGK Toán 5. Câu 1: Đọc các phân số thập phân...

Bài 1 trang 8 sgk toán 5

Bài 1. Đọc các phân số thập phân: \(\frac{9}{10}\); \( \frac{21}{100}\); \( \frac{625}{1000}\); \( \frac{2005}{1000000}\).

Bài giải:

Chín phần mười;

Hai mươi mốt phần trăm;

Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;

Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.


Bài 2 trang 8 sgk toán 5

Bài 2. Viết các phân số thập phân:

Bảy phần mười;

Hai mươi phần trăm;

Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;

Một phần triệu.

Bài giải:

\( \frac{7}{10}\) ;  \( \frac{20}{100}\) ;  \( \frac{475}{1000}\) ;  \( \frac{1}{1000000}\) .


Bài 3 trang 8 sgk toán 5

Bài 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

\( \frac{3}{7}\) ;  \( \frac{4}{10}\) ;  \( \frac{100}{34}\) ;  \( \frac{17}{1000}\) ;  \( \frac{69}{2000}\) .

Bài giải:

Đó là các phân số: \( \frac{4}{10}\) ;  \( \frac{17}{1000}\) .


Bài 4 trang 8 sgk toán 5

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) \( \frac{7}{2}=\frac{7.\square }{2.\square }=\frac{\square }{10}\) ;                                    b) \( \frac{3}{4}=\frac{3.\square }{4.\square }=\frac{\square }{100}\) ;

b) \( \frac{6}{30}=\frac{6:\square }{30:\square }=\frac{\square }{10}\) ;                             d) \( \frac{64}{800}=\frac{64:\square }{800:\square }=\frac{\square }{100}\) .

Bài giải:

a) \( \frac{7}{2}=\frac{7.5 }{2.5}=\frac{35}{10}\) ;                                    b) \( \frac{3}{4}=\frac{3.25 }{4.25 }=\frac{75}{100}\) ;

c) \( \frac{6}{30}=\frac{6:3}{30:3 }=\frac{2 }{10}\) ;                              d) \( \frac{64}{800}=\frac{64:8}{800:8 }=\frac{8 }{100}\)

Giaibaitap.com

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me