Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.3 trên 18 phiếu

Giải bài tập Toán 5

CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Giải bài tập trang 4 bài ôn tập khái niệm về phân số SGK Toán 5. Câu 1: a) Đọc các phân số; b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên...

Bài 1 trang 4 SGK Toán 5

Bài 1. a) Đọc các phân số:

\(\frac {5}{7}\);  \(\frac {25}{100}\);  \(\frac {91}{38}\);  \(\frac {60}{17}\);   \(\frac {85}{1000}\).

b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.

Hướng dẫn giải:

a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần ba mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn).

b) .


Bài 2 trang 4 SGK Toán 5

Bài 2. Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17.

Hướng dẫn giải:

3 : 5 = \(\frac {3}{5}\) ;      75 : 100 = \(\frac {75}{100}\);     9 : 17 = \(\frac {9}{17}\).


Bài 3 trang 4 SGK Toán 5

Bài 3. Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:

32; 105; 1000.

Hướng dẫn giải:

32 = \(\frac {32}{1}\);    105 = \(\frac {105}{1}\);      1000 = \(\frac {1000}{1}\).


Bài 4 trang 4 SGK Toán 5

Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 1 = \(\frac {6}{\square }\);              b) 0 = \(\frac {\square }{5}\).

Hướng dẫn giải:

a) 1 = ;         b) 0 = .

Gỉaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me