Chủ điểm |
Từ ngữ |
Thành ngữ, tục ngữ |
|
Người ta là hoa đất |
- M : tài năng, tài giỏi,..... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : ....... |
||
Vẻ đẹp muôn màu |
- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp,.......... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người :... - Thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật :.......... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người : -Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : ....... |
||
Những người quả cảm |
M : dũng cảm,.....
|
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) - Một ngưòi............ vẹn toàn
- Nét chạm trổ.........
- Phát hiện và bồi dưỡng những.......... trẻ.
(Tài năng, tài đức, tài hoa)
b) - Ghi nhiều bàn thắng.........
- Một ngày...........
- Những kỉ niệm..........
(đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt)
c) - Một......... diệt xe tăng.
- Có..........đấu tranh.
- ....... nhận khuyết điểm.
(dũng khí, dùng sĩ, dũng cảm)
Trả lời:
1.
Chủ điểm |
Từ ngữ |
Thành ngữ, tục ngữ |
|
Người ta là hoa đất |
- M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
- Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ. - Khỏe như vâm (như voi, như trâu, như hùm, beo). - Nhanh như cắt (như gió, chớp, sóc, điện ...). - Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. |
|
Vẻ đẹp muôn màu |
- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, lịch sử, tế nhị, nết na, khẳng khái... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả, không tưởng tượng được, như tiên... |
M : Đẹp người đẹp nết
- Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh - Cái nết đánh chết cái đẹp - Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon. |
|
Những người quả cảm |
M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... - tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm, dũng cảm xồng lên dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thủ, dũng cảm nói lên sự thật,...
|
- Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a) - Một người tài đức vẹn toàn.
- Nét chạm trổ tài hoa
- Phát hiện và bổi dưỡng những tài năng trẻ
b) - Ghi nhiểu bàn thắng đẹp mắt
- Một ngày đẹp trời
- Những kỉ niệm đẹp đẽ
c) - Một dũng sĩ diệt xe tăng
- Có dũng khí đấu tranh
- Dũng cảm nhận khuyết điểm
Giaibaitap.me
Tóm tắt vào bảng sau nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm Nhũng người quả cảm :
1. Phân biệt ba kiểu câu kể (bằng cách nêu định nghĩa, ví dụ về từng kiểu câu), rồi ghi vào chỗ trống trong bảng :
Dựa theo nội dung bài Chiếc lá (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 98 - 99), ghi dấu X vào □ trước ý trả lời đúng :
Gia đình tôi sắp chuyển sang nhà mới. Chủ nhật vừa rồi cả nhà cùng nhau dọn dẹp đồ đạc, chuẩn bị cho việc di dời.