1. Write complete sentences about Edward, an Australian lawyer. Use the words or phrases below, making changes to the word form, if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh về Edward, một luật sư người Úc. Sử dụng các từ hoặc cụm từ dưới đây, thay đổi hình thức từ ngữ nếu cần thiết.)
1. Five years ago / when / Edward / 35 years old / diagnosed / diabetes
2. love sport / and / not want / give up / because of / illness
3. made / first attempt / engage / sporting activities / four years ago / support of his family
4. do / Black Mountain hike / with friends / check / blood glucose levels / every four hours
5. following year / take part / Melbourne Sunset Run / raise funds / orphanage
6. his dream / climb / Mt Everest / next year / so / make / fitness plan
7. run / twenty kilometres / along / beach / every day / keep fit / healthy
8. his motto / live your life / the fullest / no matter what challenges / face
Đáp án:
1. Five years ago, when Edward was 35 years old, he was diagnosed with diabetes. (Năm năm trước, khi Edward 35 tuổi, anh được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường.)
2. He loved sport and didn't want to give it up because of illness. (Anh ấy yêu thể thao và không muốn từ bỏ nó vì bệnh tật.)
3. He made his first attempt to engage in sporting activities four years ago with the support of his family. (Anh đã thực hiện cố gắng đầu tiên của mình để tham gia vào các hoạt động thể thao bốn năm trước với sự hỗ trợ của gia đình anh.)
4. He did the Black Mountain hike with his friends, but had to check his blood glucose levels every four hours. (Anh ấy đã đi Black Mountain với bạn bè của mình , nhưng phải kiểm tra lượng đường trong máu của mình mỗi bốn giờ.)
5. The following year, he took part in the Melbourne Sunset Run to raise funds for an orphanage. (Năm sau, anh đã tham gia vào Melbourne Sunset Run để gây quỹ cho một trại trẻ mồ côi.)
6. His dream is to climb Mt Everest next year, so he made a fitness plan. (Ước mơ của anh là leo núi Everest năm tiếp theo, vì vậy anh đã thực hiện một kế hoạch tập thể dục.)
7. He has to run twenty kilometres along the beach every day to keep fit and healthy. (Anh phải chạy hai mươi cây số dọc theo bãi biển mỗi ngày để giữ dáng và lành mạnh.)
8. This is his motto: You should live your life to the fullest, no matter what challenges you face. (Đây là phương châm của anh: Bạn nên sống cuộc sống của bạn tới một cách đầy đủ nhất, dù thách thức bạn phải đối mặt là gì.)
2. Imagine that you are Edward. Use the ideas in I to write your life story of 180-250 words. You can add further details to make your story more interesting. (Hãy tưởng tượng rằng bạn là Edward. Sử dụng ý tưởng trong 1 để viết câu chuyện cuộc sống của bạn trong 180-250 từ. Bạn có thể thêm thông tin chi tiết để làm cho câu chuyện của bạn thú vị hơn.)
Gợi ý bài viết:
Five years ago, when I was 35 years old, I was diagnosed with diabetes. At first, I was completely shocked and thought it was the end of my life. However I love sport and did not want to give it up because of illness.
I made my first attempt to engage in sporting activities four years ago with the support of my family.
I did the Black Mountain hike with my friends, but I had to check my blood glucose levels every four hours.The following year, I took part in the Melbourne Sunset Run to raise funds for an orphanage.
My dream is to climb Mt Everest next year, so I made a fitness plan. I have to run twenty kilometres along the beach every day to keep fit and healthy. I hope to have enough strength and energy to realise my dream.
I've told my own story hoping to encourage other people like me to try something challenging. Don't allow illness to get in your way to success. You should live your life to the fullest, no matter what challenges you face. This is my motto.
Giaibaitap.me
Tổng hợp những bài tập có trong phần Pronunciation - trang 12 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
Tổng hợp các phần bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 13 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
Tổng hợp các phần bài tập trong phần Reading - trang 15 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
Tổng hợp các phần bài tập có trong phần Speaking - trang 16 Unit 2 Sách bài tập (SBT) Tiếng anh 12 mới