UNIT 1. THE GENERATION GAP
Khoảng cách thế hệ
1. afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ
3. bless /bles/ (v): cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v): nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm
21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ
22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt
24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải
29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình
30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá
35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational /ˌmʌlti - ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực
39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng
42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,...)
45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư
48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng
51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
52. right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi
53. rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng
54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát
56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas
57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ
58. state-owned/ˌsteɪt - /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước
59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng
60. stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ
61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề
62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách
63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về
64. tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát
65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng
66. upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị
68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm
69. work out (phr.v): tìm ra
Loigiaihay.com
Find other compound nouns in the conversation. Use a dictionary to look up their meanings, if necessary. (Hãy tìm những danh từ kép khác trong đoạn hội thoại. Sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ nếu thấy cần thiết.)
1. Underline the correct word to complete the sentences. (Gạch dưới những từ đúng để hoàn thành câu.)
3. Match the highlighted words in the text with the definitions below. (Hãy ghép những từ được tô màu với những định nghĩa phù hợp bên dưới.)
2. Discuss with a partner. (Hãy thảo luận với bạn bên cạnh)