1. Listen and repeat the following words and phrases.
(Nghe và lặp lại những từ và cụm từ sau.)
Click tại đây để nghe:
spaceship
toothbrush
English practice
blow
presence
colourful clothing
risky
bloom
Brau people
stamp collecting
Tạm dịch:
phi thuyền
bàn chải
thực hành tiếng Anh
thổi
thể hiện
vải đầy màu sắc
rủi ro
nở
người Brâu
sưu tầm tem
2. Listen to the sentences and underline the words with /sk/, /sp/, /st/, /br/, /pr/, /bl/, and /cl/ in the following sentences. Then read the sentences aloud.
(Nghe các câu và gạch dưới những từ với /sk/, /sp/, /br/, /bl/ và /cl/ trong những câu sau. Sau đó đọc to các câu.)
Click tại đây để nghe:
1. I used to climb trees when I was small.
2. How can we improve our speaking skills?
3. How annoying, the stadium has closed!
4. I want to buy a blue skirt for my mother.
5. 'On a dark day, I saw a witch riding a broom in the sky ...'
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
1. Tôi từng leo cây khi tôi còn nhỏ.
2. Làm sao mà chúng ta có thể cải thiện kỹ năng nói của chúng ta?
3. Thật bực bội, sân vận động đóng cửa rồi!
4. Tôi muốn mua một cái váy màu xanh dương cho mẹ tôi.
5. “Vào một ngày đen tối, tôi thấy một phù thủy cưỡi một cây chổi trên bầu trời...”.
3.
Thiết lập những từ và cụm từ sau thành từng cặp trái nghĩa nhau và viết chúng vào khoảng trống.)
Hướng dẫn giải:
peaceful >< noisy forget >< remember
love >< hate hard >< easy
traditional >< modern majority >< minority
boring >< exciting country >< city life
Tạm dịch:
yên bình >< ồn ào
yêu >< ghét
truyền thống >< hiện đại
buồn chán >< thú vị
quên >< nhớ
khó>< dễ
đa số >< thiểu số
nông thôn >< thành thị
4. Put a verb in the correct form in each gap to complete the sentences.
(Đặt một động từ theo hình thức đúng trong mỗi khoảng trống dể hoàn thành những câu sau.)
Hướng dẫn giải:
1. like/ enjoy, listen, visiting
2. forget
3. flying/ to fly
4. mind, todo/ doing
5. playing/ to play
Tạm dịch:
1. Dương không thích chơi bóng đá. Cậu ấy thích nghe nhạc hoặc thăm bảo tàng hơn.
2. Đừng quên khóa cửa trước khi bạn đi ngủ, Quân à.
3. Bọn trẻ trong làng này thích thả diều vào những buổi chiều hè.
4. Chị tôi không phiền khi nấu nướng, nhưng chị ấy ghét giặt đồ sau bữa ăn.
5. Những chàng trai H’mông thích chơi trò chơi đánh quay vào mùa xuân.
5. Complete the sentences with the correct comparative form of adverbs from the adjectives in brackets.
(Hoàn thành những câu với hình thức so sánh đúng của trạng từ, từ những tính từ trong ngoặc đơn.)
Hướng dẫn giải:
1. later 2. more
3. more fluently 4. better
5. more simly 6. faster
7. more carefully
Tạm dịch:
1. Vào tối thứ Bảy chúng tôi có thể thức khuya hơn bình thường.
2. Vào thời gian rảnh, Linh thích chơi trò chơi lắp hình nhiều hơn bất kỳ trò nào.
3. Bây giờ chúng tôi nói tiếng Anh lưu loát hơn năm rồi.
4. Bạn nên mua áo khoác màu xanh. Nó vừa với bạn hơn là cái màu đỏ.
5. Người dân tộc miền núi sống đơn giản hơn người dân ở thành phố.
6. Mọi người trong cuộc đua chạy nhanh, nhưng John chạy nhanh hơn tất cả những người khác.
7. Nếu bạn viết cẩn thận hơn, bạn sẽ có ít lỗi hơn.
6. Fill each blank with an article (a, an, or the) to complete the passage.
(Điền vào chỗ trống với một mạo từ (a, an hoặc the).)
Hướng dẫn giải:
(1) a (2) an (3) the
(4) the (5) the (6) a
Tạm dịch:
Nếu bạn mệt mỏi vì cuộc sống bận rộn và ồn ào của bạn, vào cuối tuần Dạn có thể đi đến một nơi yên bình và xanh tươi ở khu vực Mê Kông. Hầu hết lúa ở Việt Nam đều được trồng ở đây. Bạn sẽ có một cơ hội tận hưởng vẻ đẹp cúa miền quê miền Nam Việt Nam và cái nhìn về những đồng lúa bao la, khu đất trồng dừa và những dòng sông xinh đẹp. Đồng bằng sông Mê Kông cũng nổi tiếng về những chợ nổi đẹp và vườn trái cây, nơi mà bạn có thể tận hưởng những trái cây địa phương ngon, đặc biệt là trái thanh long. Nó sẽ là một cuộc đãi ngộ đặc biệt dành cho bạn!
7. Match the sentences in A with those in B. Then practise with a friend.
(Nối các câu trong phần A với các câu trong phần B. Sau đó thực hành với một người bạn)
Hướng dẫn giải:
1 - b
2 - e
3 - a
4 - c
5 - d
Tạm dịch:
1. Trẻ nhỏ trong làng tôi thường leo lên ngọn đồi đó và bơi ở dòng sông này.
Thật thú vị làm sao!
2. Sự thật là có những chợ nổi đông đúc trên những con sông ở khu vực sông Mê Kông không?
Chính xác.
3. Tôi chắc rằng bạn sẽ yêu bộ phim hoạt hình này.
Vâng, nó trúng tủ của tớ đấy.
4. Thả diều rất thú vị, nhưng chúng ta có thể không bao giờ làm điều này ở thành phố này.
Không, chúng ta không thể.
5. Ba tôi thích tự làm đồ đạc. Ông ấy đã làm bộ bàn ăn này đấy.
Thật tuyệt!
Loigiaihay.com
Làm theo cặp. Nói về điều mà những thành viên gia đình bạn thích làm trong thời gian rảnh.
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 8 mới unit 4
Viết c (custom - phong tục) hoặc T (truyền thống) bên dưới mỗi bức hình trong phần a. Theo cặp, so sánh câu trả lời của bạn.
Đọc những phong tục và truyền thống sau. Tạo thành câu để nói rằng chúng còn ở tỉnh em không, sử dụng bất kỳ thành ngữ nào trong phần 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nếu cần thiết.