Listening
1. Listen and write the numbers.
Click here to listen
Script:
1. B. Hello. How are you?
A. Not great. I had terrible day, yesterday.
B. Why?
A. Well, I had a math lesson in the morning. The question was very difficult. And I didn't these answer.
B. Oh, dear.
2. A. I had English lesson in the afternoon.
B. That's good! Do you like English?
A. Yes. But I didn't have my homework. So teacher was angry.
B. Oh no.
3. A. I play basketball with my friends in the back after school.
B. Last night?
A. It wasn't night. But it started to rain. I was very wet and very cold.
B. Oh, no.
4. A. I had a lots of difficult homework yesterday, too.
B. Oh, no.
A. So I worked for 3 hours.
B.For 3?
Hướng dẫn giải:
a- 3
b- 2
c- 1
d- 4
Dịch:
1. B. Xin chào, bạn có khỏe không?
A. Không tốt. Hôm qua tôi có một ngày kinh khủng.
B. Tại sao?
A. Tôi có một tiết học toán vào buổi sáng. Câu hỏi rất là khó. Và tôi không có bất kì câu trả lời nào.
2. A. Tôi có một tiết học tiếng Anh vào buổi chiều
B. Tuyệt. bạn có thích tiếng Anh không?
A. Có. Nhưng tôi không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên rất tức giận.
3. A. Tôi chơi bóng rổ với bạn của tôi ở sân sau sau giờ học.
B. Tối qua sao?
A. Không phải tối, nhưng là một buổi mưa. Tôi bị ướt và lạnh.
4. A. Hôm qua tôi cũng có nhiều bài tập về nhà.
B. ôi, không.
A. Vì vậy tôi đã làm khoảng 3 tiếng.
B. 3 tiếng sao?
Speaking
2. Look at the pictures and say.
have difficult homework
have a math lesson
play basketball
have an English lesson
work for three hours
not know the answers
start to rain
not have his homework
-The boy played basketball.
- It's Picture a!
Hướng dẫn giải:
- The boy had an English leson, but he didn't have his homework. So teacher was angry.
- It's Picture b!
- The boy had a math lesson. The question was very difficult. And he didn't these answer.
- It's Picture c!
- The boy had a lots of difficult homework, he worked for 3 hours
- It's Picture d!
Dịch:
Nhìn vào tranh và nói
Có bài tập về nhà khó
Có tiết học toán
Chơi bóng rổ
Có tiết học tiếng anh
Làm bài khoảng 3 tiếng
Không có câu trả lời
Bắt đầu mưa
Không làm bài tập về nhà của anh ấy
- Cậu bé chơi bóng rổ.
- Đó là Bức tranh a
Giải: Cậu bé có tiết học tiếng anh, nhưng cậu bé không làm bài tập về nhà của cậu ấy. Vì vậy giáo viên rất tức giận.
- Đó là Bức tranh b!
Cậu bé có tiết học toán. Câu hỏi rất khó. Và cậu ấy không có câu trả lời.
- đó là Bức tranh c!
Cậu bé có nhiều bài tập về nhà khó, cậu ấy đã làm trong khoảng 3 tiếng.
- Đó là bức tranh d
Writing: About me!
Remember!
In each paragraph, there is one topic.
3. Match the topic to the paragraphs. Underline things that are different from you.
1. House 2. Food 3. Children
|
a. Food
b. ________
c. _________ |
In my country, Viet Nam, a lot of food is made from rice, meat, and vegetables. Food is important, especially at festivals Like Tet. We also have great street food! Houses in Viet Nam are often tall and thin and sometimesbrightly-colored. A normal house might have two floors.Children, parents, and grandparents often live in the same house. In cities, more and more people are living in apartments. Children in Viet Nam normally go to school from early in themorning. There are some schools that have two school days in one day. Some children study in the morning, and then other children study in the afternoon. |
Hướng dẫn giải:
b. House
c. Children
Dịch:
1. House: Ngôi nhà
2. Food: Thức ăn
3. Children: Trẻ em
Ở nước tôi, Việt Nam, có rất nhiều thức ăn được làm từ gạo, thịt và rau. Thức ăn rất quan trọng, đặc biệt trong các dịp lễ hội như Tết. Chúng tôi cũng có thức ăn đường phố tuyệt vời!
Những ngôi nhà ở Việt Nam thường cao và mỏng, và đôi khi có màu sắc rực rỡ. Một ngôi nhà bình thường có thể có 2 tầng. Trẻ em, bố bẹ và ông bà thường sống chung trong một căn hộ. Ở thành phố, ngày càng nhiều người sống chung trong 1 căn hộ.
Trẻ em ở Việt Nam thường đi học từ sáng sớm. Có một số trường học có 2 buổi học trong ngày. Một số trẻ học buổi sáng, sau đó một số trẻ khác học buổi chiều.
Giaibaitap.me
Giải bài tập Lesson One: Words - Unit 2 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Two: Grammar - Unit 2 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Three: Grammar and Song - Unit 2 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Four: Phonics - Unit 2 - Family & Friends Special Edittion Grade 5