Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải sách bài tập Vật lí 11

CHƯƠNG VII - MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG

Giải bài tập trang 92 bài 34 kính thiên văn Sách bài tập (SBT) Vật lý 11. Câu 34.5: Kính thiên văn khúc xạ Y – éc – xơ (Yerkes) có tiêu cự vật kính là 19,8m...

34.5. Kính thiên văn khúc xạ Y – éc – xơ (Yerkes) có tiêu cự vật kính là 19,8m. Mặt Trăng có góc trông từ Trái Đất là 33’. Ảnh của Mặt Trăng tạo bởi vật kính của kính thiên văn này có độ lớn (tính tròn) là bao nhiêu?

A. 19cm          B. 53cm                      

C. 60cm           D. Một trị số khác A, B, C.

Trả lời:

Đáp án A

Bài 34.6 trang 92 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

Để làm giảm chiều dài của kính và đồng thời tạo ảnh thuận chiều, kính thiên văn được biến đổi bằng cách dùng thấu kính phân kỳ làm thị kính. Kính được dùng làm ống nhòm,… Cho biết vật ở vô cực và ảnh cũng được tạo ra ở vô cực. Vẽ đường truyền của chùm tia sáng.

Trả lời:

Vẽ đường truyền của chùm tia sáng: xem Hình 34.1G.

 


Bài 34.7 trang 92 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

Vật kính của kính thiên văn là một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự lớn; thị kính là một thấu kính hội tụ L2 có tiêu cự nhỏ.

a) Một người mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm. Số bội giác của ảnh là 17. Tính các tiêu cự của vật kính và thị kính.

b) Góc trông của Mặt Trăng từ Trái Đất là 33’ (1’ = 1/3500rad). Tính đường kính ảnh của Mặt Trăng tạo bởi vật kính và góc trông ảnh của Mặt Trăng qua thị kính.

c) Một người cận thị có điểm cực viễn CV cách mắt 50cm, không đeo kính cận, quan sát Mặt Trăng qua kính thiên văn nói trên. Mắt đặt sát thị kính. Người này phải dịch chuyển thị kính như thế nào để khi quan sát mắt không phải điều tiết?

Trả lời:

a) Theo đề bài:

l = O1O2 = f1 + f2 = 90cm

G = f1/f2 = 17

Giải: f1 = 85cml f2 = 5cm

b) A1B1 = f1α0 = 85.33/3500 ≈ 0,8cm = 8mm

α = Gα0 = 9021’

c)

\(\eqalign{
& AB\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{{d_1};{d_1}'}^{{L_1}}} {A_1}{B_1}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{{d_2};{d_2}'}^{{L_2}}} A'B' \cr
& {d_1} \to \infty ;{d_1}' = {f_1} = 85cm \cr
& {d_2}' = - {O_2}{C_V} = - 50cm;{d_2} = {{( - 50).5} \over { - 55}} \approx 4,55cm \cr
& l' = {f_1} + {d_2} = 89,5cm < l \cr} \)

Dời thị kính 0,5cm tới gần vật kính hơn.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác