A HELPING HAND (MỘT BÀN TAY GIÚP ĐỠ)
1. These are activities aiming to provide aid for victims of natural disasters. Write a phrase to describe each picture.
(Có những hoạt động nhằm mục đích cung cấp sự trợ giúp cho những nạn nhân của những thảm họa thiên nhiên. Viết một cụm từ để miêu tả mỗi bức hình.)
Hướng dẫn giải:
1. providing food, medical aid supplies
2. clearing up debris
3. freeing trapped people
4. setting up temporary accommodation for the victims of a disaster
5. repairing houses/ buildings
6. evacuating the village /town... to a safe place
Tạm dịch:
1. cung cấp thực phẩm, thiết bị trợ cấp y tế
2. dọn dẹp mảnh vụn
3. giải phóng người bị kẹt
4. lập chỗ ở tạm thời cho những nạn nhân của một thảm họa
5. sửa chữa nhà cửa / tòa nhà
6. di tản làng đến nơi an toàn
2. Work in groups. Imagine you are members of a volunteer team who are going to provide aid for the victims of a natural disaster. Work out a plan for your team.
(Làm theo nhóm, tưởng tượng em là thành viên của đội tình nguyện mà sẽ cung cấp sự trợ giúp cho những nạn nhân của một thảm họa thiên nhiên. Vạch ra kế hoạch cho đội em.)
3. Share your plan with other groups. Vote for the best plan.
(Chia sẻ kế hoạch của em với các nhóm. Bầu ra kế hoạch hay nhất.)
Loigiaihay.com
Sử dụng những động từ trong ngoặc đơn ở thể chính xác đê hoàn thành câu điều kiện
Trường học đang tổ chức Fight Pollution Day (Ngày chống ô nhiễm) để thu hút sự chú ý của học sinh về nguy hại của ô nhiễm. Chọn một hoạt động em muốn bạn bè tham gia và viết cho cậu ấy cô ấy bài giới thiệu về nó.