Vocabulary (Từ vựng)
1. Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication.
(Chọn từ/ cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh về những cách giao tiếp khác nhau.)
Hướng dẫn giải:
1. using music
2. using signs
3. leaving a note
4. painting a picture
5. communicating non-verbally with animals
6. using codes
7. sending flower
8. using body land
Tạm dịch:
1. sử dụng âm nhạc
2. sử dụng dấu hiệu
3. để lại một lưu ý
4. vẽ một bức tranh
5. giao tiếp không lời nói với động vật
6. sử dụng mã
7. gửi hoa
8. sử dụng cơ thể
2. Communication technology. Match the words with the definitions.
(Công nghệ giao tiếp. Nối những từ với những định nghĩa.)
Hứơng dẫn giải:
1 - d
2 - e
3 - b
4 - c
5 - a
Tạm dịch:
1. Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.
2. Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.
3 . Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.
4. Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.
5. Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạc có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.
3. Complete the diagram with the communication examples you have learnt so far. Some can be put in more than one category. Can you add more ideas?
(Hoàn thành biểu đồ với những ví dụ giao tiếp mà em từng học. Vài cái có thể được đặt trong hơn 1 loại. Em có thể thêm không?)
Tạm dịch:
Những hình thức giao tiếp:
- bằng lời nói: họp F2F, hội thảo video, nhóm thảo luận F2F
- phi ngôn ngữ: sử dụng các biển báo
- Đa phương tiện: nhắn tin, email, thư ốc
4. Debate. Choose one or more pairs of ways of communicating. Which one is better? Why?
(Tranh luận. Chọn ra một hoặc nhiều cặp hơn về cách giao tiếp. Cái nào tốt hơn? Tại sao?)
Hướng dẫn giải:
Video conference - f2f meeting
They are so convenient. People can contact directly and get the direct result.
Tạm dịch:
Chúng rất thuận tiện. Người ta có thể liên hệ trực tiếp và lấy kết quả trực tiếp.
5. Mark the stress for the following words, then listen and repeat.
(Đánh dấu nhấn cho những từ sau, sau đó nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
6. Fill the gaps with the words in 5 and practise saying the sentences. Then listen and check.
(Điền vào từng từ trong phần 5 và thực hành đọc các câu. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
1. nationality
2. repetitive
3. competitive
4. possibility
5. ability
Tạm dịch:
1. Quốc tịch anh ấy là gì? — Anh ấy là người Nhật.
2. Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.
3. Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.
4. Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.
5. Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!
Loigiaihay.com
Danh sách giấc mơ. Tưởng tượng chúng ta đang ở năm 2050. Làm theo cặp và chọn 3 cách giao tiếp mà bạn nghĩ sẽ là phổ biến nhất. Sau đó lập danh sách dài hơn bằng cách chia sẻ với lớp
Ngân hàng ý tưởng. Làm theo nhóm. Mỗi sự phá hỏng giao tiếp được đề cập trong phần 1, nghĩ về ý tưởng công nghệ tương lai mà sẽ giúp tránh nó. Chia sẻ ý của em với lớp
Nhìn vào những lá thư mà trẻ em từ Việt Nam và Thụy Điển gửi cho nhau trong dự án bạn qua thư. Tại sao em nghĩ chúng chọn cách này để giao tiếp với nhau
Nhìn vào cách mà tin nhắn này được đăng trên bảng tin nhắn học điện tử. Em có thể tìm bất kỳ những vấn đề nào trong đó không?