5. Ở thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là
A. axit abxixic. B. xitôkinin.
C. êtilen. D. auxin.
6. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với auxin ?
A. vận chuyển không cần năng lượng.
B. vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
C. chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành.
D. có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm.
7. Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A. thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. kích thích hình thành và kéo dài rễ
C. kích thích vận động hướng sáng, hướng đất.
D. thúc đẩy sự ra hoa.
8. Kết luận không đúng về chức năng của xitôkinin là
A. thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. kích thích sự phàn chia tế bào chồi (mô phân sinh),
C. thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa.
D. thúc đẩy sự tạo chồi bên.
9. Gibêrelin có chức năng chính là
A. kéo dài thân ở cây gỗ.
B. ức chế phân chia tế bào.
C. đóng mở lỗ khí
D. sinh trưởng chồi bên.
10. Thực vật Hai lá mầm có các
A. mô phân sinh đỉnh và lóng.
B. mô phân sinh đỉnh và bên.
C. mô phân sinh đỉnh thân và rễ.
D. mô phân sinh lóng và bên.
ĐÁP ÁN
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
D |
A |
A |
B |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trắc nghiệm trang 77 chương III Sinh trưởng và phát triển Sách bài tập (SBT) Sinh học 11. Câu 11: Thực vật Một lá mầm có các...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 78 chương III Sinh trưởng và phát triển Sách bài tập (SBT) Sinh học 11. Câu 17: Thực vật Một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là...
Giải bài tập trắc nghiệm trang 79 chương III Sinh trưởng và phát triển Sách bài tập (SBT) Sinh học 11. Câu 26: Nhân tố bên ngoài tác động lên hầu hết các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở thực vật là...
Giải bài tập trang 79, 81, 82 chương III Sinh trưởng và phát triển Sách bài tập (SBT) Sinh 11. Câu 1: Dưới đây là sơ đồ các kiểu phát triển ở người, ếch và châu chấu...