6. Cây thích ứng với môi trường của nó bằng
A. hướng động và ứng động.
B. đóng khí khổng, lá cụp xuống,
C. sự tổng hợp sắc tố.
D. thay đổi cấu trúc tế bào.
7. Sự tăng áp suất trương làm chuyến động lá và hoa là do có sự thay đổi về
A. vị trí lạp không màu.
B. nồng độ K+.
C. cấu trúc phitôcrôm.
D. vị trí của lông hút.
8. Một ứng động diễn ra ở cây là do
A. tác nhân kích thích một phía.
B. tác nhân kích thích không định hướng,
C. tác nhân kích thích định hướng.
D. tác nhân kích thích của mồi trườngẽ
9. Các cây ăn thịt thu nhập chủ yếu từ con mồi
A. nước. B. vi lượng,
C. phôtpho. D. nitơ.
ĐÁP ÁN
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
B |
B |
D |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 58 chương II Cảm ứng Sách bài tập (SBT) Sinh 11. Câu 5: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh khôns có bao miêlin khác có bao miêlin như thế nào?...
Giải bài tập trang 59, 60 chương II Cảm ứng Sách bài tập (SBT) Sinh 11. Câu 9: Tập tính là gì ? Phân biệt và cho ví dụ về tập tính bẩm sinh và tập tính học được....
Giải bài tập trang 61, 62 chương II Cảm ứng Sách bài tập (SBT) Sinh 11. Câu 12: Hãy cho biết ưu điểm và nhược điểm của tập tính sống bầy đàn ở động vật...
Giải bài tập trang 62 chương II Cảm ứng Sách bài tập (SBT) Sinh 11. Câu 1: Phân biệt cấu tạo hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch....