Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các loại nông sản chính
Trả lời:
Nông sản chính Khu vực |
Cây lương thực | Cây công nghiệp và cây ăn quả | Gia súc |
Phía Đông | Lúa mì | Cây ăn quả, rau xanh | Bò |
Các bang phí Bắc | Lúa mì, ngô | Củ cải đường | Bò, lợn |
Các bang giữa | Ngô | Đỗ tương, bông, thuốc lá | Bò, lợn |
Các bang phía Nam | Lúa gạo | Cây ăn quả nhiệt đới | Bò, lợn |
Phía Tây | Lâm nghiệp |
Lập bảng theo mẫu và điền vào bảng các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì.
Trả lời:
Vùng Các ngành CN chính |
Vùng Đông Bắc | Vùng phía Nam | Vùng phía Tây |
Các ngành công nghiệp truyền thống | Hóa chất, thực phẩm, luyện kim đen, luyện kim màu, đóng tài biển, dệt, cơ khí | Đóng tàu, thực phẩm, dệt | Đóng tàu, sản xuất, luyện kim màu |
Các ngành công nghiệp hiện đại | Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô | Chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, hóa dầu, điện tử, viễn thông, sản xuất ô tô | Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô |
Giaibaitap.me